Một bài Toán HH 8 học Kì II
Chia sẻ bởi Lê Tính Đồ |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Một bài Toán HH 8 học Kì II thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
MÔN : TOÁN 8
Câu 4. (3điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AD có AB = 3cm, AC = 4cm. Từ B kẻ tia phân giác BE góc ABC AC E và AD tại F
a. độ dài đoạn thẳng AD
b. Chứng minh: AD2 = BD . DC
c. Chứng minh:
Hình vẽ đúng
Giả thiết_Kết luận
a. Tính độ dài đoạn AD = ( AB*AC) : BC = 2,4 (CM )
b. Chứng minh: chứng minh tam giác ABD đồng dạng tam giác CAD
ta có
(cùng phụ với )
Vậy hai tam giác đồng dạng theo trường hợp góc góc
Từ câu a suy ra AD2 = BD . DC
c. Chứng minh:
áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác ABD, tam giác ABC và tam giác DAB đồng dạng tam giác ABC suy ra
Bài 4: ( 3.5 điểm) : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a = 12 cm, BC = b = 9 cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD.
a. Chứng minh rằng AHB ~ BCD.
b. Tính độ dài AH.
c. Tính diện tích AHB.
- Hình vẽ + GT, KL:
- Xét BCD và AHB có:
= = 900
=
BCD ~ AHB.
- Xét ABD vuông tại A. Theo định lý Pitago ta có:
BD2 = AD2 + AB2
BD = = = 15 (cm)
- Từ BCD ~ AHB.
Ta có: =
AH = = = = 7,2 (cm)
- Diện tích BCD là: . BC. DC = . 9. 12 = 54 (cm2)
- Do AHB ~ BCD theo tỷ số: = =
= ()2 =
Diện tích tam giác AHB là:
. = . 54 = 30,56 (cm2)
Câu 4.
Cho ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC). Biết BH = 4cm ; CH = 9cm. Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. Chứng minh rằng:
Tứ giác AIHK là hình chữ nhật.
Tam giác AKI đồng dạng với tam giác ABC.
Tính diện tích ABC.
a) Tứ giác AIHK có = (gt)
Suy ra tứ giác AIHK là hcn (Tứ giác có 3 góc vuông)
b)
Suy ra : (1)
Tứ giác AIHK là hình chữ nhật HAB = AIK (2)
Từ (1) và (2)
AIK đồng dạng với ABC (g - g)
c) HAB đồng dạng với HCA (g- g)
Bài 4(3điểm) Cho hình thang ABCD (AB//CD và = ) biết AB = 2,5cm;
AD = 3,5cm ; BD = 5cm.
a/ Chứng minh
b/ Tính độ dài các cạnh BC và CD.
c/ Chứng minh rằng
Vẽ hình đúng, đưa đầy đủ gt lên hình vẽ
a/ AB//DC (slt)
(gt)
Do đó đồng dạng với
b/ Vì đồng dạng
hay
tính được BC = 7 (cm) ; DC = 10 (cm)
c/ đồng dạng theo tỷ lệ đồng dạng k
k =
Vậy
Cho ( ABC vuông tại A, AB=9 cm; AC=12 cm, đường cao AH, đường phân giác BD. Kẻ DE ( BC ( E ( BC), đường thẳng DE cắt đường thẳng AB tại F. (3đ)
Tính BC, AH?
Chứng minh: ( EBF ~ ( EDC.
Gọi I là giao điểm của AH và BD Chứng minh: AB.BI=BH.BD
Chứng minh: BD ( CF.
Tính tỉ số diện tích của 2 tam giác ABC và BCD
4/ a. Sử dụng định lý Pytago tính BC=15 (0,25đ)
@ C/m được : ( ABH ~ ( CBA.
.(0,5đ)
b. C/m: ( EBF ~ ( EDC(
MÔN : TOÁN 8
Câu 4. (3điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AD có AB = 3cm, AC = 4cm. Từ B kẻ tia phân giác BE góc ABC AC E và AD tại F
a. độ dài đoạn thẳng AD
b. Chứng minh: AD2 = BD . DC
c. Chứng minh:
Hình vẽ đúng
Giả thiết_Kết luận
a. Tính độ dài đoạn AD = ( AB*AC) : BC = 2,4 (CM )
b. Chứng minh: chứng minh tam giác ABD đồng dạng tam giác CAD
ta có
(cùng phụ với )
Vậy hai tam giác đồng dạng theo trường hợp góc góc
Từ câu a suy ra AD2 = BD . DC
c. Chứng minh:
áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác ABD, tam giác ABC và tam giác DAB đồng dạng tam giác ABC suy ra
Bài 4: ( 3.5 điểm) : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a = 12 cm, BC = b = 9 cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD.
a. Chứng minh rằng AHB ~ BCD.
b. Tính độ dài AH.
c. Tính diện tích AHB.
- Hình vẽ + GT, KL:
- Xét BCD và AHB có:
= = 900
=
BCD ~ AHB.
- Xét ABD vuông tại A. Theo định lý Pitago ta có:
BD2 = AD2 + AB2
BD = = = 15 (cm)
- Từ BCD ~ AHB.
Ta có: =
AH = = = = 7,2 (cm)
- Diện tích BCD là: . BC. DC = . 9. 12 = 54 (cm2)
- Do AHB ~ BCD theo tỷ số: = =
= ()2 =
Diện tích tam giác AHB là:
. = . 54 = 30,56 (cm2)
Câu 4.
Cho ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC). Biết BH = 4cm ; CH = 9cm. Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. Chứng minh rằng:
Tứ giác AIHK là hình chữ nhật.
Tam giác AKI đồng dạng với tam giác ABC.
Tính diện tích ABC.
a) Tứ giác AIHK có = (gt)
Suy ra tứ giác AIHK là hcn (Tứ giác có 3 góc vuông)
b)
Suy ra : (1)
Tứ giác AIHK là hình chữ nhật HAB = AIK (2)
Từ (1) và (2)
AIK đồng dạng với ABC (g - g)
c) HAB đồng dạng với HCA (g- g)
Bài 4(3điểm) Cho hình thang ABCD (AB//CD và = ) biết AB = 2,5cm;
AD = 3,5cm ; BD = 5cm.
a/ Chứng minh
b/ Tính độ dài các cạnh BC và CD.
c/ Chứng minh rằng
Vẽ hình đúng, đưa đầy đủ gt lên hình vẽ
a/ AB//DC (slt)
(gt)
Do đó đồng dạng với
b/ Vì đồng dạng
hay
tính được BC = 7 (cm) ; DC = 10 (cm)
c/ đồng dạng theo tỷ lệ đồng dạng k
k =
Vậy
Cho ( ABC vuông tại A, AB=9 cm; AC=12 cm, đường cao AH, đường phân giác BD. Kẻ DE ( BC ( E ( BC), đường thẳng DE cắt đường thẳng AB tại F. (3đ)
Tính BC, AH?
Chứng minh: ( EBF ~ ( EDC.
Gọi I là giao điểm của AH và BD Chứng minh: AB.BI=BH.BD
Chứng minh: BD ( CF.
Tính tỉ số diện tích của 2 tam giác ABC và BCD
4/ a. Sử dụng định lý Pytago tính BC=15 (0,25đ)
@ C/m được : ( ABH ~ ( CBA.
.(0,5đ)
b. C/m: ( EBF ~ ( EDC(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tính Đồ
Dung lượng: 552,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)