Môn TNXH cuối các kì
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Huấn |
Ngày 08/10/2018 |
120
Chia sẻ tài liệu: Môn TNXH cuối các kì thuộc Tự nhiên và xã hội 1
Nội dung tài liệu:
MÔN : TNXH
ĐỀ 1: (GIỮA KỲ 1)
Câu 1. Cơ thể chúng ta gồm.
a. Đầu, mình
b. Đầu, mình, cổ
c. Đầu, mình, tay và chân
Câu 2. Cơ thể của chúng ta những bộ phận nào cử động được.
a. Đầu
b. Cổ, tay, chân
c. Đầu, mình, tay , chân
Câu 3: Các em có lớn lên hàng ngày không.
a. Có
b. Không
Câu 4: Sự lớn lên của các em có giống nhau không ?
a. Không
b. Có
Câu 5. Nhìn được các vật xung quanh do
a. Tai, mũi
b. Tay, chân
c. Mắt
Câu 6. Nghe được âm thanh do
a. Mắt
b. Mũi
c. Tai
Câu 7. Biết được vị trí của thức ăn do
a. Mũi
b. Lưỡi
c. Da tay
Câu 8. Bảo vệ mắt.
a. Nhìn thẳng vào mặt trời
b. Ngồi học nơi đủ ánh sáng
c. Ngồi gần sát để xem ti vi
Câu 9. Bảo vệ tai.
a. Dùng que cứng để ngoáy tai
b. Dùng tăm bông lau tai sau khi tắm xong
c. Để bạn hét vào tai
Câu 10. Vệ sinh thân thể
a. Tắm gội nước ao
b.Tắm gội nước sạch
Câu 11. Để giữ sạch chân tay
a. Cắt móng chân, móng tay và rửa bằng xà phòng
b. Để móng chân, móng tay dài, rửa bằng nước ao
Câu 12. Giữ sạch thân thể có lợi cho sức khỏe.
a. Có hại
b. Có lợi
Câu 13. Chăm sóc bảo vệ răng
a. Đánh răng sau khi ăn
b. Tước mía bằng răng
c. Khám răng thường xuyên
Câu 14. Tại sao bị sún răng, sâu răng
a. Ăn kẹo buổi tối
b. Rửa mặt buổi trưa
c. Không đánh răng.
Câu 15. Khoanh vào ý đúng
a. Rửa mặt bằng nước máy.
b. Rửa mặt bằng nước giếng
c. Rửa mặt bằng nước ao
Câu 16. Hàng ngày em ăn mấy bữa
a. 1 bữa
b. 2 bữa
c. 3 bữa
Câu 17. Chúng ta ăn uống hàng ngày để có sức khỏe tốt, học tập tốt.
a. Đúng
b. Sai
Câu 18. Những hoạt động có lợi cho bản thân.
a. Nhảy dây, đá cầu
b. Chơi quay, trèo cây
Câu 19. Ngồi học đúng tư thế
a. Cúi sát vào sách vở cho dễ nhìn
b. Ngồi ngay ngắn, lưng thẳng, đầu hơi cúi
Câu 20. Để có sức khỏe tốt
a.Ăn uống đủ chất, luyện tập và tắm gội thường xuyên
b. Ăn no, lười luyện tập và tắm gội.
ĐỀ 2 (CUỐI HỌC KỲ I)
Câu 1. Nhận biết các vật xung quanh
a. Mặt, mũi
b. Tai, lưỡi, da tay
c. Mặt, mũi , mắt , lưỡi, da tay
Câu 2. Khoanh vào trước ý trả lời đúng.
a. Tắm nước ao
b. Tắm bằng nước giếng hoặc nước máy.
Câu 3: Cơ thể người gồm có mấy phần
a. 3
b. 4
Câu 4: Một gia đình có bố, mẹ và hai con là
a. Gia đình lớn
b. Gia đình nhỏ.
Câu 5. Những việc bạn làm được để giúp bố mẹ.
a. Gánh nước, tưới rrau
b. Nhặt rau, quét sân, lau bàn ghế.
Câu 6. An toàn khi ở nhà.
a. Tay ước sờ vào phích cắm điện
b. Không được nghịch vào ổ cắm điện
c. Lau khô tay mới được rút phích cắm
Câu 7. Lớp học gồm có:
a. Cô giáo, học sinh
b. Cô giáo, bác nông dân
c. Học sinh , chú công nhân
Câu 8. Trong phòng học có..
a. Bảng đen
b. Bàn
ĐỀ 1: (GIỮA KỲ 1)
Câu 1. Cơ thể chúng ta gồm.
a. Đầu, mình
b. Đầu, mình, cổ
c. Đầu, mình, tay và chân
Câu 2. Cơ thể của chúng ta những bộ phận nào cử động được.
a. Đầu
b. Cổ, tay, chân
c. Đầu, mình, tay , chân
Câu 3: Các em có lớn lên hàng ngày không.
a. Có
b. Không
Câu 4: Sự lớn lên của các em có giống nhau không ?
a. Không
b. Có
Câu 5. Nhìn được các vật xung quanh do
a. Tai, mũi
b. Tay, chân
c. Mắt
Câu 6. Nghe được âm thanh do
a. Mắt
b. Mũi
c. Tai
Câu 7. Biết được vị trí của thức ăn do
a. Mũi
b. Lưỡi
c. Da tay
Câu 8. Bảo vệ mắt.
a. Nhìn thẳng vào mặt trời
b. Ngồi học nơi đủ ánh sáng
c. Ngồi gần sát để xem ti vi
Câu 9. Bảo vệ tai.
a. Dùng que cứng để ngoáy tai
b. Dùng tăm bông lau tai sau khi tắm xong
c. Để bạn hét vào tai
Câu 10. Vệ sinh thân thể
a. Tắm gội nước ao
b.Tắm gội nước sạch
Câu 11. Để giữ sạch chân tay
a. Cắt móng chân, móng tay và rửa bằng xà phòng
b. Để móng chân, móng tay dài, rửa bằng nước ao
Câu 12. Giữ sạch thân thể có lợi cho sức khỏe.
a. Có hại
b. Có lợi
Câu 13. Chăm sóc bảo vệ răng
a. Đánh răng sau khi ăn
b. Tước mía bằng răng
c. Khám răng thường xuyên
Câu 14. Tại sao bị sún răng, sâu răng
a. Ăn kẹo buổi tối
b. Rửa mặt buổi trưa
c. Không đánh răng.
Câu 15. Khoanh vào ý đúng
a. Rửa mặt bằng nước máy.
b. Rửa mặt bằng nước giếng
c. Rửa mặt bằng nước ao
Câu 16. Hàng ngày em ăn mấy bữa
a. 1 bữa
b. 2 bữa
c. 3 bữa
Câu 17. Chúng ta ăn uống hàng ngày để có sức khỏe tốt, học tập tốt.
a. Đúng
b. Sai
Câu 18. Những hoạt động có lợi cho bản thân.
a. Nhảy dây, đá cầu
b. Chơi quay, trèo cây
Câu 19. Ngồi học đúng tư thế
a. Cúi sát vào sách vở cho dễ nhìn
b. Ngồi ngay ngắn, lưng thẳng, đầu hơi cúi
Câu 20. Để có sức khỏe tốt
a.Ăn uống đủ chất, luyện tập và tắm gội thường xuyên
b. Ăn no, lười luyện tập và tắm gội.
ĐỀ 2 (CUỐI HỌC KỲ I)
Câu 1. Nhận biết các vật xung quanh
a. Mặt, mũi
b. Tai, lưỡi, da tay
c. Mặt, mũi , mắt , lưỡi, da tay
Câu 2. Khoanh vào trước ý trả lời đúng.
a. Tắm nước ao
b. Tắm bằng nước giếng hoặc nước máy.
Câu 3: Cơ thể người gồm có mấy phần
a. 3
b. 4
Câu 4: Một gia đình có bố, mẹ và hai con là
a. Gia đình lớn
b. Gia đình nhỏ.
Câu 5. Những việc bạn làm được để giúp bố mẹ.
a. Gánh nước, tưới rrau
b. Nhặt rau, quét sân, lau bàn ghế.
Câu 6. An toàn khi ở nhà.
a. Tay ước sờ vào phích cắm điện
b. Không được nghịch vào ổ cắm điện
c. Lau khô tay mới được rút phích cắm
Câu 7. Lớp học gồm có:
a. Cô giáo, học sinh
b. Cô giáo, bác nông dân
c. Học sinh , chú công nhân
Câu 8. Trong phòng học có..
a. Bảng đen
b. Bàn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Huấn
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)