Minh chung 120 chi so
Chia sẻ bởi Hồ Thị Thùy Trang |
Ngày 05/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: minh chung 120 chi so thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
Minh chứng cho các chỉ số của Bộ chuẩn phát triển trẻ 5 tuổi
TT chỉ số
Nội dung chỉ số
Dấu hiệu nhận biết/ Minh chứng
Chuẩn 1.Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn
1
Bật xa tối thiểu 50cm
- Bật nhảy bằng cả 2 chân.
- Chạm đất nhẹ nhàng bằng 2 đầu bàn chân và giữ được thăng bằng khi tiếp đất.
- Nhảy qua tối thiểu 50 cm
2
Nhảy xuống từ độ cao 40cm
- Lấy đà và bật nhảy xuống.
- Chạm đất nhẹ nhàng bằng 2 đầu bàn chân
- Giữ được thăng bằng khi chạm đất.
3
Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa tối thiểu 4m
- Di chuyển theo hướng bóng bay để bắt bóng.
- Bắt được bóng bằng 2 tay
- Không ôm bóng vào ngực.
4
Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất
- Trèo lên, xuống liên tục phối hợp chân nọ tay kia (hai chân không bước vào một bậc thang).
- Trèo lên thang ít nhất được 1,5 mét.
Chuẩn 2. Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ
5
Tự mặc, cởi được áo, quần
- Tự mặc áo, quần đúng cách,
- Cài và mở được hết các cúc
- So cho hai vạt áo, hai ống quần không bị lệch
6
Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ
- Cầm bút đúng: bằng ngón trỏ và ngón cái, đỡ bằng ngón giữa,
- Tô màu đều,
- Không chờm ra ngoài nét vẽ.
7
Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản
- Cắt rời được hình, không bị rách.
- Đường cắt lượn sát theo nét vẽ.
8
Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn
- Bôi hồ đều,
- Các hình được dán vào đúng vị trí qui định.
- Sản phẩm không bị rách
Chuẩn 3. Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động
9
Nhảy lò cò ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu
- Nhảy lò cò ít nhất 5 bước liên tục về phía trước.
- Thực hiện đổi chân luân phiên khi có yêu cầu
- Không dừng lại hoặc không bị ngã khi đổi chân.
10
Đập và bắt được bóng bằng 2 tay
- Vừa đi vừa đập và bắt được bóng bằng hai tay.
- Không ôm bóng vào người
11
Đi thăng bằng đượctrên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m)
- Khi bước lên ghế không mất thăng bằng.
- Khi đi mắt nhìn thẳng.
- Giữ được thăng bằng hết chiều dài của ghế.
Chuẩn 4. Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể
12
Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây
- Chạy được 18 mét liên tục trong vòng 5 giây - 7 giây
- Phối hợp chân tay nhịp nhàng.
- Không có biểu hiện quá mệt mỏi sau khi hoàn thành đường chạy
13
Chạy liên tục 150 m không hạn chế thời gian
- Chạy với tốc độ chậm, đều, phối hợp tay chân nhịp nhàng.
- Đến đích vẫn tiếp tục đi bộ được 2 - 3 phút.
- Không có biểu hiện quá mệt mỏi: thở dồn, thở gấp, thở hổn hển kéo dài.
14
Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút
- Tập trung chú ý
- Tham gia hoạt động tích cực
- Không có biểu hiện mệt mỏi như ngáp, ngủ gật,...
Chuẩn 5. Trẻ có hiểu biết và thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng
15
Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn
- Tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn
- Khi rửa không vẩy nước ra ngoài, không làm ướt quần áo
- Rửa sạch tay không còn mùi xà phòng
16
Tự rửa mặt và chải răng hằng ngày
- Tự chải răng, rửa mặt.
- Không vẩy nước ra ngoài, không làm ướt quần áo.
- Rửa mặt, chải răng bằng nước sạch
17
Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp
Lấy tay che miệng khi ho hoặc hắt hơi, ngáp
18
Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng
- Chải hoặc vuốt lại tóc khi bù rối.
- Chỉnh lại quần áo khi bị xộc xệch hoặc phủi bụi đất khi bị dính bẩn
TT chỉ số
Nội dung chỉ số
Dấu hiệu nhận biết/ Minh chứng
Chuẩn 1.Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn
1
Bật xa tối thiểu 50cm
- Bật nhảy bằng cả 2 chân.
- Chạm đất nhẹ nhàng bằng 2 đầu bàn chân và giữ được thăng bằng khi tiếp đất.
- Nhảy qua tối thiểu 50 cm
2
Nhảy xuống từ độ cao 40cm
- Lấy đà và bật nhảy xuống.
- Chạm đất nhẹ nhàng bằng 2 đầu bàn chân
- Giữ được thăng bằng khi chạm đất.
3
Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa tối thiểu 4m
- Di chuyển theo hướng bóng bay để bắt bóng.
- Bắt được bóng bằng 2 tay
- Không ôm bóng vào ngực.
4
Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất
- Trèo lên, xuống liên tục phối hợp chân nọ tay kia (hai chân không bước vào một bậc thang).
- Trèo lên thang ít nhất được 1,5 mét.
Chuẩn 2. Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ
5
Tự mặc, cởi được áo, quần
- Tự mặc áo, quần đúng cách,
- Cài và mở được hết các cúc
- So cho hai vạt áo, hai ống quần không bị lệch
6
Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ
- Cầm bút đúng: bằng ngón trỏ và ngón cái, đỡ bằng ngón giữa,
- Tô màu đều,
- Không chờm ra ngoài nét vẽ.
7
Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản
- Cắt rời được hình, không bị rách.
- Đường cắt lượn sát theo nét vẽ.
8
Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn
- Bôi hồ đều,
- Các hình được dán vào đúng vị trí qui định.
- Sản phẩm không bị rách
Chuẩn 3. Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động
9
Nhảy lò cò ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu
- Nhảy lò cò ít nhất 5 bước liên tục về phía trước.
- Thực hiện đổi chân luân phiên khi có yêu cầu
- Không dừng lại hoặc không bị ngã khi đổi chân.
10
Đập và bắt được bóng bằng 2 tay
- Vừa đi vừa đập và bắt được bóng bằng hai tay.
- Không ôm bóng vào người
11
Đi thăng bằng đượctrên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m)
- Khi bước lên ghế không mất thăng bằng.
- Khi đi mắt nhìn thẳng.
- Giữ được thăng bằng hết chiều dài của ghế.
Chuẩn 4. Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể
12
Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây
- Chạy được 18 mét liên tục trong vòng 5 giây - 7 giây
- Phối hợp chân tay nhịp nhàng.
- Không có biểu hiện quá mệt mỏi sau khi hoàn thành đường chạy
13
Chạy liên tục 150 m không hạn chế thời gian
- Chạy với tốc độ chậm, đều, phối hợp tay chân nhịp nhàng.
- Đến đích vẫn tiếp tục đi bộ được 2 - 3 phút.
- Không có biểu hiện quá mệt mỏi: thở dồn, thở gấp, thở hổn hển kéo dài.
14
Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút
- Tập trung chú ý
- Tham gia hoạt động tích cực
- Không có biểu hiện mệt mỏi như ngáp, ngủ gật,...
Chuẩn 5. Trẻ có hiểu biết và thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng
15
Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn
- Tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn
- Khi rửa không vẩy nước ra ngoài, không làm ướt quần áo
- Rửa sạch tay không còn mùi xà phòng
16
Tự rửa mặt và chải răng hằng ngày
- Tự chải răng, rửa mặt.
- Không vẩy nước ra ngoài, không làm ướt quần áo.
- Rửa mặt, chải răng bằng nước sạch
17
Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp
Lấy tay che miệng khi ho hoặc hắt hơi, ngáp
18
Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng
- Chải hoặc vuốt lại tóc khi bù rối.
- Chỉnh lại quần áo khi bị xộc xệch hoặc phủi bụi đất khi bị dính bẩn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Thùy Trang
Dung lượng: 53,45KB|
Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)