May tinh cam tay
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Bửu |
Ngày 13/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: May tinh cam tay thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT TRÀ ÔN ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
TRƯỜNG THCS VĨNH XUÂN NĂM HỌC 2014- 2015
Thời gian gian làm bài 90 phút
Quy ước: Khi tính gần đúng thì lấy kết quả với 4 chữ số thập phân
Bài 1 (15 điểm) Cho ABC vuông tại A có đường cao AH và đường phân giác AD ( H, D BC), biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tìm số đo góc BAH, góc HAD (làm tròn đến phút), độ dài AH, AD, và diện tích ACD.
= ………………………………………..………………. ; = ……………………………………..…………………. ;
AH = ………………………………………..…………………. ; AD = ………………………………………..…………………. ;
SACD = ………………………….……………..………………. ;
Bài 2 (10điểm) Cho đđa P(x) = x5 + 2x4 – 3x3 + 4x2 – 5x + m
a)Tìm m để P(x) có nghiệm x = 2. Kết quả m = ……………………………………..……
b)Tìm m để P(x) chia hết cho x – 2,5. Kết quả m = ……………………………………..……
Bài 3 (10điểm)
a)Tìm chữ số thập phân thứ 2014 trong phép chia 21 cho 13 . Kết quả: ………………………
b)Tìm chữ số hàng chục của 232015. Kết quả: …………………
Bài 4 (10điểm)
a) Đổi các số sau thành phân số tối giản: 1,2(3) ; -2,1(133)
1,2(3) = ………………… ; -2,1(133) = …………………
b) Cho a = 38743; b = 157993; c = 1193984 Tìm ƯCLN(a;b) và BCNN(a;b;c).
ƯCLN(a;b) = …………………………………… ; BCNN(a;b;c) = ………………..……………………..……
Bài 5 (10điểm)
a) Tính đúng 8567899 x 654787 = ……..……………………..…………………..……………………..……
b) Tìm các ước nguyên tố của A =17513 + 19573 + 23693
Các ước nguyên tố của A là: ……………..……………………..…………………..……………………..……
Bài 6 (10điểm)
a) Tìm số dư khi chia 2x3 + x2 – 3x + 5 cho x + 11 ; quả: …………..……………………..……
b) Tìm a để ) x4 + 7x3 + 2x2 + 13x + a chia hết cho x + 6 ; quả: a = ..……………………..……
Bài 7 (5điểm)
Tìm số n N* sao cho ; quả: n = ..……………………..……
Bài 8 (10điểm)
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử – 17x3 + 37x2 – 7 x – 15
quả – 17x3 + 37x2 – 7 x – 15 = ……………………..…………………………..…………………………..……
b) Tìm nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn: chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 2, chia cho 4 dư 3, chia cho 5 dư 4, chia cho 6 dư 5, chia cho 7 dư 6, chia cho 8 dư 7, chia cho 9 dư 8, chia cho 10 dư 9.
Số đó là : .......................................................
Bài 9 (20điểm) Giải các phương trình sau:
a) ; quả: = ..……………………..……
b) ; quả: = ..……………………..……
Bài 10 (10điểm)
a) Tính , biết với . Tìm được .........................................
b) Chia cho được thương là dư là . Chia cho được thương là dư là . Hãy tìm ? quả: = ..……………………..……
------------------ Hết -------------------
Vĩnh xuân, ngày 10 tháng 11 năm 2014.
GV ra đề
Nguyễn Văn Bửu
PHÒNG GD – ĐT TRÀ ÔN ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
TRƯỜNG THCS VĨNH XUÂN NĂM HỌC 2014 - 2015
Thời gian gian làm bài 90 phút
ĐÁP ÁN
Quy ước: Khi tính gần đúng, chỉ lấy kết quả với 4 chữ số thập phân
Bài 1 (15điểm) Cho ABC vuông tại A có đường cao AH và đường phân giác AD ( H, D BC), biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tìm số đo góc BAH, góc HAD (làm tròn đến phút), độ dài AH, AD, và diện tích ACD.
= ……………36052’……………..………………. ; = ………………808’……………..…………………. ;
AH = …………………4,8 cm……..……….……………. ; AD = ………………4,8488 cm …………..…………. ;
SACD = ………………13,7145 cm2 ………..………. ; Mỗi kết quả đúng đạt 3 điểm
Bài 2 (10điểm) Cho đđa P(x) = x5 + 2x4 – 3x3 + 4x2 – 5x + m
a)Tìm m để P(x) có nghiệm x = 2. Kết quả m = ………………-46…...…… (5 điểm )
b)Tìm m để P(x) chia hết cho x – 2,5. Kết quả m = ……………-141,40625………(5 điểm )
Bài 3 (10điểm)
a)Tìm chữ số thập phân thứ 2014 trong phép
TRƯỜNG THCS VĨNH XUÂN NĂM HỌC 2014- 2015
Thời gian gian làm bài 90 phút
Quy ước: Khi tính gần đúng thì lấy kết quả với 4 chữ số thập phân
Bài 1 (15 điểm) Cho ABC vuông tại A có đường cao AH và đường phân giác AD ( H, D BC), biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tìm số đo góc BAH, góc HAD (làm tròn đến phút), độ dài AH, AD, và diện tích ACD.
= ………………………………………..………………. ; = ……………………………………..…………………. ;
AH = ………………………………………..…………………. ; AD = ………………………………………..…………………. ;
SACD = ………………………….……………..………………. ;
Bài 2 (10điểm) Cho đđa P(x) = x5 + 2x4 – 3x3 + 4x2 – 5x + m
a)Tìm m để P(x) có nghiệm x = 2. Kết quả m = ……………………………………..……
b)Tìm m để P(x) chia hết cho x – 2,5. Kết quả m = ……………………………………..……
Bài 3 (10điểm)
a)Tìm chữ số thập phân thứ 2014 trong phép chia 21 cho 13 . Kết quả: ………………………
b)Tìm chữ số hàng chục của 232015. Kết quả: …………………
Bài 4 (10điểm)
a) Đổi các số sau thành phân số tối giản: 1,2(3) ; -2,1(133)
1,2(3) = ………………… ; -2,1(133) = …………………
b) Cho a = 38743; b = 157993; c = 1193984 Tìm ƯCLN(a;b) và BCNN(a;b;c).
ƯCLN(a;b) = …………………………………… ; BCNN(a;b;c) = ………………..……………………..……
Bài 5 (10điểm)
a) Tính đúng 8567899 x 654787 = ……..……………………..…………………..……………………..……
b) Tìm các ước nguyên tố của A =17513 + 19573 + 23693
Các ước nguyên tố của A là: ……………..……………………..…………………..……………………..……
Bài 6 (10điểm)
a) Tìm số dư khi chia 2x3 + x2 – 3x + 5 cho x + 11 ; quả: …………..……………………..……
b) Tìm a để ) x4 + 7x3 + 2x2 + 13x + a chia hết cho x + 6 ; quả: a = ..……………………..……
Bài 7 (5điểm)
Tìm số n N* sao cho ; quả: n = ..……………………..……
Bài 8 (10điểm)
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử – 17x3 + 37x2 – 7 x – 15
quả – 17x3 + 37x2 – 7 x – 15 = ……………………..…………………………..…………………………..……
b) Tìm nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn: chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 2, chia cho 4 dư 3, chia cho 5 dư 4, chia cho 6 dư 5, chia cho 7 dư 6, chia cho 8 dư 7, chia cho 9 dư 8, chia cho 10 dư 9.
Số đó là : .......................................................
Bài 9 (20điểm) Giải các phương trình sau:
a) ; quả: = ..……………………..……
b) ; quả: = ..……………………..……
Bài 10 (10điểm)
a) Tính , biết với . Tìm được .........................................
b) Chia cho được thương là dư là . Chia cho được thương là dư là . Hãy tìm ? quả: = ..……………………..……
------------------ Hết -------------------
Vĩnh xuân, ngày 10 tháng 11 năm 2014.
GV ra đề
Nguyễn Văn Bửu
PHÒNG GD – ĐT TRÀ ÔN ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
TRƯỜNG THCS VĨNH XUÂN NĂM HỌC 2014 - 2015
Thời gian gian làm bài 90 phút
ĐÁP ÁN
Quy ước: Khi tính gần đúng, chỉ lấy kết quả với 4 chữ số thập phân
Bài 1 (15điểm) Cho ABC vuông tại A có đường cao AH và đường phân giác AD ( H, D BC), biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tìm số đo góc BAH, góc HAD (làm tròn đến phút), độ dài AH, AD, và diện tích ACD.
= ……………36052’……………..………………. ; = ………………808’……………..…………………. ;
AH = …………………4,8 cm……..……….……………. ; AD = ………………4,8488 cm …………..…………. ;
SACD = ………………13,7145 cm2 ………..………. ; Mỗi kết quả đúng đạt 3 điểm
Bài 2 (10điểm) Cho đđa P(x) = x5 + 2x4 – 3x3 + 4x2 – 5x + m
a)Tìm m để P(x) có nghiệm x = 2. Kết quả m = ………………-46…...…… (5 điểm )
b)Tìm m để P(x) chia hết cho x – 2,5. Kết quả m = ……………-141,40625………(5 điểm )
Bài 3 (10điểm)
a)Tìm chữ số thập phân thứ 2014 trong phép
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Bửu
Dung lượng: 142,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)