MAU BIEN BAN KIEM TRA THU VIEN TRUONG HOC
Chia sẻ bởi Hà Minh Ngoan |
Ngày 06/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: MAU BIEN BAN KIEM TRA THU VIEN TRUONG HOC thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO
CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN KIỂM TRA THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC
(Áp dụng cho các trường phổ thông căn cứ theo QĐ số 01/2003/QĐ-BG&ĐT ngày 02/01/2003)
1- Ngày kiểm tra: / /
3- Thành phần đoàn kiểm tra:
2- Trường: Quận:
3.1- Đ/c:
2.1- Tổng số lớp: ; 2.2- Tổng số CB,GV:
3.2- Đ/c:
2.3- Tổng số h/s:
3.3- Đ/c:
2.4- Xếp loại TV trường năm học trước:
3.4- Đ/c:
* Đại diện trường:
* Đại diện phòng GD&ĐT:
I. KẾT QUẢ KIỂM TRA CỤ THỂ:
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Điểm tối đa
Điểm chấm
Ghi chú
(Yêu cầu để đạt điểm tối đa)
Tiêu chuẩn 1- Sách, báo, tạp chí
20 đ
1- Sách Giáo khoa (SGK). Tổng số: bản.
- Số HS có đủ SGK: ; tỷ lệ: %
1
Đạt 100%.
- Số bộ SGK còn lưu trong TV: bộ/01khối lớp
1
Tối thiểu 03 bộ/01 khối lớp.
2- Sách nghiệp vụ (SNV): Tổng số: bản.
- Mới bổ sung: bản; Tỷ lệ: %
2
Mua mới đạt 10% .
- Tỷ lệ SNV / 01GV: bản/GV
2
Đạt TL 07 bản / 01GV.
- Các loại văn bản chỉ đạo chung:
2
Ít nhất có 5 cặp, mỗi văn bản 3 bộ.
3- Sách tham khảo (STK): Tổng số: bản.
- Mới bổ sung: bản; Tỷ lệ: %
3
Đạt 10% .
- Tỷ lệ STK: bản/ 01hs
5
TL tối đa: TH:3; THCS: 4; THPT: 5.
- Tủ sách Tra cứu. giáo dục Đạo đức, Pháp luật:
2
4- Băng đĩa giáo khoa: chiếc
1
Mỗi môn 5 bộ.
5- Báo, tạp chí: loại
1
Nhân dân, Hànôimới, GDTĐ, Tạp chíGD..(7l)
Tiêu chuẩn 2: Cơ sở vật chất
20 đ
1- Tổng diện tích TV: m2;; vị trí thuận lợi, trag trí đẹp.
6
Đủ 70 m2: 4 đ, thuận lợi, đẹp cho 2 đ.
2- Diện tích kho sách: m2; sắp xếp khoa học.
1
10 m2 trở lên, hợp lý, dễ tìm.
3- Phòng đọc: số chỗ ngồi cho GV: ; cho HS:
2
Dành cho HS; 20, GV 15; 01 CBTV.
4- Đủ sáng, thoáng mát:
2
Tối thiểu có 12 đèn tuyp 60W, có quạt.
5- Tủ, giá các loại: chiếc; bảng: chiếc
2
Có đủ, bố trí hợp lý, có tủ trưng bầy .
6- Số máy tính: ; số thiết bị nghe nhìn: bộ
4
Có 03 MT nối mạng + 01 bộ nghe nhìn
7- Tổng số tiền chi cho TV: (triệu đ); %
3
Đạt 2% tổng số chi cho 2 đ.
Tiêu chuẩn 3: Nghiệp vụ thư viện
20 đ
1- Các loại sổ sách quản lý TV:
2
Có đủ 6 loại sổ cho 2 đ..
2- Sổ ghi chính xác, đầy đủ, rõ ràng, sạch đẹp:
3
Ghi chính xác đầy đủ 2đ, còn lại 1 đ.
3- Tỷ lệ tài liệu được đăng ký, phân loại, mô tả: %
4
Trừ điểm theo TL %.
4- Số loại mục lục đã xây dựng: loại
1
Có 2 tủ loại (Phân loại và chữ cái).
5- Sắp xếp TV đúng nghiệp vụ, hợp lý:
2
Phân rõ 3 loại sách, hợp lý, sáng tạo.
6- Có nội quy, lịch phục vụ, bảng hướng dẫn
CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN KIỂM TRA THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC
(Áp dụng cho các trường phổ thông căn cứ theo QĐ số 01/2003/QĐ-BG&ĐT ngày 02/01/2003)
1- Ngày kiểm tra: / /
3- Thành phần đoàn kiểm tra:
2- Trường: Quận:
3.1- Đ/c:
2.1- Tổng số lớp: ; 2.2- Tổng số CB,GV:
3.2- Đ/c:
2.3- Tổng số h/s:
3.3- Đ/c:
2.4- Xếp loại TV trường năm học trước:
3.4- Đ/c:
* Đại diện trường:
* Đại diện phòng GD&ĐT:
I. KẾT QUẢ KIỂM TRA CỤ THỂ:
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Điểm tối đa
Điểm chấm
Ghi chú
(Yêu cầu để đạt điểm tối đa)
Tiêu chuẩn 1- Sách, báo, tạp chí
20 đ
1- Sách Giáo khoa (SGK). Tổng số: bản.
- Số HS có đủ SGK: ; tỷ lệ: %
1
Đạt 100%.
- Số bộ SGK còn lưu trong TV: bộ/01khối lớp
1
Tối thiểu 03 bộ/01 khối lớp.
2- Sách nghiệp vụ (SNV): Tổng số: bản.
- Mới bổ sung: bản; Tỷ lệ: %
2
Mua mới đạt 10% .
- Tỷ lệ SNV / 01GV: bản/GV
2
Đạt TL 07 bản / 01GV.
- Các loại văn bản chỉ đạo chung:
2
Ít nhất có 5 cặp, mỗi văn bản 3 bộ.
3- Sách tham khảo (STK): Tổng số: bản.
- Mới bổ sung: bản; Tỷ lệ: %
3
Đạt 10% .
- Tỷ lệ STK: bản/ 01hs
5
TL tối đa: TH:3; THCS: 4; THPT: 5.
- Tủ sách Tra cứu. giáo dục Đạo đức, Pháp luật:
2
4- Băng đĩa giáo khoa: chiếc
1
Mỗi môn 5 bộ.
5- Báo, tạp chí: loại
1
Nhân dân, Hànôimới, GDTĐ, Tạp chíGD..(7l)
Tiêu chuẩn 2: Cơ sở vật chất
20 đ
1- Tổng diện tích TV: m2;; vị trí thuận lợi, trag trí đẹp.
6
Đủ 70 m2: 4 đ, thuận lợi, đẹp cho 2 đ.
2- Diện tích kho sách: m2; sắp xếp khoa học.
1
10 m2 trở lên, hợp lý, dễ tìm.
3- Phòng đọc: số chỗ ngồi cho GV: ; cho HS:
2
Dành cho HS; 20, GV 15; 01 CBTV.
4- Đủ sáng, thoáng mát:
2
Tối thiểu có 12 đèn tuyp 60W, có quạt.
5- Tủ, giá các loại: chiếc; bảng: chiếc
2
Có đủ, bố trí hợp lý, có tủ trưng bầy .
6- Số máy tính: ; số thiết bị nghe nhìn: bộ
4
Có 03 MT nối mạng + 01 bộ nghe nhìn
7- Tổng số tiền chi cho TV: (triệu đ); %
3
Đạt 2% tổng số chi cho 2 đ.
Tiêu chuẩn 3: Nghiệp vụ thư viện
20 đ
1- Các loại sổ sách quản lý TV:
2
Có đủ 6 loại sổ cho 2 đ..
2- Sổ ghi chính xác, đầy đủ, rõ ràng, sạch đẹp:
3
Ghi chính xác đầy đủ 2đ, còn lại 1 đ.
3- Tỷ lệ tài liệu được đăng ký, phân loại, mô tả: %
4
Trừ điểm theo TL %.
4- Số loại mục lục đã xây dựng: loại
1
Có 2 tủ loại (Phân loại và chữ cái).
5- Sắp xếp TV đúng nghiệp vụ, hợp lý:
2
Phân rõ 3 loại sách, hợp lý, sáng tạo.
6- Có nội quy, lịch phục vụ, bảng hướng dẫn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Minh Ngoan
Dung lượng: 422,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)