Ma trận+Một số đề KT.Chương I.Đại 9
Chia sẻ bởi Lê Quang Long |
Ngày 13/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Ma trận+Một số đề KT.Chương I.Đại 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I.
Lớp 9 . Năm học : 2012 – 2013
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1. Khái niệm căn bậc 2
Xác định ĐK để căn bậc 2 có nghĩa
Hiểu KN căn bậc hai của một số không âm
Tính được căn bậc hai của một số
Số câu
Số điểm
2
1
2
1
1
0.5
5
2,5
2. Các phép tính, các phép biến đổi đơn giản về CBHai
Hiểu được các phép biến đổi căn bậc hai
Thực hiện được phép tính khử , trục căn thức ở mẫu
Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai
Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai
Số câu
Số điểm
2
1,0
1
1
1
0,5
2
2,0
1
1.0
1
1
8
6,5
3. Căn bậc ba
Hiểu được căn bậc ba của một số đơn giản
Tính được căn bậc 3 của một số đơn giản
Số câu
Số điểm
1
0,5
1
0,5
2
1
Tổng số câu
Tổngsố điểm
Tỉ lệ %
5
3,0
30%
6
4,0
40%
3
2,0
20%
1
1.0
10%
15
10.0
100%
Đề1:
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1) Căn bậc hai số học của 81 là:
A. ( 9 B. ( – 9 C. ( 9 D. ( 81
2) So sánh nào sau đây đúng?
A. ( B. (
C. ( D. ( Không có câu nào đúng
3) Biểu thức viết dưới dạng bình phương một tổng là:
A. ( B. ( C. ( D. (
4) Kết quả của phép tính là:
A. ( 0 B. ( – 2 C. ( D. (
5) Trục căn thức dưới mẫu của ta được biểu thức:
A. ( B. ( C. ( D. (
6) Kết quả của phép tính là:
A. ( 180 B. ( 18 C. ( 36 D. ( 72
7) Biểu thức với y < 0 được rút gọn là:
A. ( – xy2 B. ( C. ( – x2y D. (
8) Giá trị của biểu thức bằng:
A. ( 0,5 B. ( 1 C. ( – 4 D. ( 4
9) bằng :
A. ( 4 B. ( 8 C. ( – 4 D. ( - 64 không có căn bậc ba
10) Giá trị của biểu thức bằng:
A. ( 3 B. ( 9 C. ( – 4 D. ( Không tính được
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a/ b/
Bài 2: Cho biểu thức
a/ Rút gọn A.
b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A.
Bài 3: Chứng minh đẳng thức sau:
Đề 2:
Trắc nghiệm :
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng.
Câu1: Căn bậc hai số học của 49 là:
A. -7 B. 7 C. D. 72
Câu 2: Khai phương tích 12.30.40 được kết quả là:
A. 1200 B. 120 C. 12 D. 240
Câu 3: Nếu thì x bằng
A. 2 B. 4 C. D. một kết quả khác
Câu 4: Biểu thức xác định với các giá trị
Lớp 9 . Năm học : 2012 – 2013
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1. Khái niệm căn bậc 2
Xác định ĐK để căn bậc 2 có nghĩa
Hiểu KN căn bậc hai của một số không âm
Tính được căn bậc hai của một số
Số câu
Số điểm
2
1
2
1
1
0.5
5
2,5
2. Các phép tính, các phép biến đổi đơn giản về CBHai
Hiểu được các phép biến đổi căn bậc hai
Thực hiện được phép tính khử , trục căn thức ở mẫu
Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai
Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai
Số câu
Số điểm
2
1,0
1
1
1
0,5
2
2,0
1
1.0
1
1
8
6,5
3. Căn bậc ba
Hiểu được căn bậc ba của một số đơn giản
Tính được căn bậc 3 của một số đơn giản
Số câu
Số điểm
1
0,5
1
0,5
2
1
Tổng số câu
Tổngsố điểm
Tỉ lệ %
5
3,0
30%
6
4,0
40%
3
2,0
20%
1
1.0
10%
15
10.0
100%
Đề1:
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1) Căn bậc hai số học của 81 là:
A. ( 9 B. ( – 9 C. ( 9 D. ( 81
2) So sánh nào sau đây đúng?
A. ( B. (
C. ( D. ( Không có câu nào đúng
3) Biểu thức viết dưới dạng bình phương một tổng là:
A. ( B. ( C. ( D. (
4) Kết quả của phép tính là:
A. ( 0 B. ( – 2 C. ( D. (
5) Trục căn thức dưới mẫu của ta được biểu thức:
A. ( B. ( C. ( D. (
6) Kết quả của phép tính là:
A. ( 180 B. ( 18 C. ( 36 D. ( 72
7) Biểu thức với y < 0 được rút gọn là:
A. ( – xy2 B. ( C. ( – x2y D. (
8) Giá trị của biểu thức bằng:
A. ( 0,5 B. ( 1 C. ( – 4 D. ( 4
9) bằng :
A. ( 4 B. ( 8 C. ( – 4 D. ( - 64 không có căn bậc ba
10) Giá trị của biểu thức bằng:
A. ( 3 B. ( 9 C. ( – 4 D. ( Không tính được
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a/ b/
Bài 2: Cho biểu thức
a/ Rút gọn A.
b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A.
Bài 3: Chứng minh đẳng thức sau:
Đề 2:
Trắc nghiệm :
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng.
Câu1: Căn bậc hai số học của 49 là:
A. -7 B. 7 C. D. 72
Câu 2: Khai phương tích 12.30.40 được kết quả là:
A. 1200 B. 120 C. 12 D. 240
Câu 3: Nếu thì x bằng
A. 2 B. 4 C. D. một kết quả khác
Câu 4: Biểu thức xác định với các giá trị
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quang Long
Dung lượng: 355,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)