Ma trận- đề-Đáp án (tỉ lệ 4-3-2-1) bản đẹp

Chia sẻ bởi Van Viet | Ngày 26/04/2019 | 51

Chia sẻ tài liệu: Ma trận- đề-Đáp án (tỉ lệ 4-3-2-1) bản đẹp thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&DT BA TƠ
TRƯỜNG TH&THCS BA NAM
MA TRẬN DỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG IV -NĂM HỌC 2018-2019
Cấp độ

Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL

1.Hàm số y=ax2
Nhận dạng được các tính chất cơ bản của phương trình bậc 2.
Vẽ và tìm được giao điểm của 1 parapol và đường thẳng y =ax +b.



Số câu:4
Số điểm:4
Tỉ lệ %:40
2(C1,2)
1
10


2 (C2)
3
30





2.Phương trình bậc hai
Nhận dạng được định nghĩa,biệt thức cách giải phương trình bậc 2.




Số câu:4
Số điểm:2,5
Tỉ lệ %:25
3(C3,4,6)
1.5
15
1(C1)
1
10








3.Hệ thức
Vi-et và áp dụng
Nhận dạng được hệ thức Vi-et trong phương trình bậc 2.

Vận dụng hệ thức vi-et để tìm điều kiện 2 nghiệm cho trước.
Vận dụng hệ thức vi-et để lập 1 phương trình bậc hai thỏa mãn điều kiện cho trước.

Số câu:3
Số điểm:3,5
Tỉ lệ %:35
1(C5)
0,5
5




 1(C3)
2
20

1(C4)
1
10

Tổng số câu:11
Tổngsố điểm:10
Tỉ lệ %:100
7
4.0
40
2
3.0
30
 1
2.0
20
 1
1.0
10














PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2018-2019
HUYỆN BA TƠ Môn: Đại số - Lớp: 9
.........(((........... Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề)
Trường TH&THCS Ba Nam Ngày kiểm tra:
Họ và tên: .................................... Lớp : ..........Buổi:.............

SBD:................

Điểm
Lời phê của giáo viên
Người chấm bài
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Người coi KT
( Ký, ghi rõ họ và tên)




I/ Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn kết quả đứng trước chữ cái đúng trong các câu sau:
Câu1:Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm:
A. ( 0; 1 ).
B. ( - 1; 1).
C. ( 1; - 2 ).
D. (1; 0 ).

Câu 2:Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(4; 2). Khi đó a bằng :
A. .
B. .
C.
1
8.
D. .

Câu 3:Phương trình (m - 2)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:
A. m = 1.
B. m ≠ 2.
C. m = 0.
D. mọi giá trị của m.

Câu 4:Phương trình x2 – 3x + 5 = 0 có biệt thức ∆ bằng :
A. - 11.
B. -29.
C. -37.
D. 16.

Câu 5:Cho phương trình x2 – 6x – 8 = 0. Khi đó:
A. x1 + x2 = - 6; x1.x2 = 8.
B. x1 + x2 = -6; x1.x2 = - 8.

C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8.
D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8.

Câu 6: Phương trình x2 + 6x – 7 = 0 có hai nghiệm là:
A. x1 = 1 ; x2 = - 7.
B. x1 = 1 ; x2 = 7.
C. x1 = - 1 ; x2 = 7.
D.x1 = - 1 ; x2 = - 7

II/ Tự luận: (7điểm).
Bài1(1điểm). Giải phương trình bậc hai sau: x2 – 5x + 6 = 0
Bài 2.(2điểm).Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2
Vẽ đồ thì hai hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Van Viet
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)