Ma tran+de+dap an KT chuong IV

Chia sẻ bởi Hoàng Hoài Nam | Ngày 13/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Ma tran+de+dap an KT chuong IV thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:


Tiết 66 Tuần 33
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức:
Kiểm tra việc nắm kiến thức chương IV của học sinh về bất phương trình bậc nhất một ẩn, pt chứa dấu giá trị tuyệt đối.
2.Kĩ năng:
Kiểm tra việc vận dụng các kiến thức đó vào giải các bài tập cụ thể.
3.Thái độ:
Nghiêm túc trong quá trình làm bài, tính toán chính xác, cẩn thận.
II- Hình thức đề kiểm tra : Trắc nghiệm – Tự luận (Tỉ lệ 3:7)


























Cấpđộ

Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




 Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân.
Nhận biết được bất đẳng thức.

Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh hai số hoặc chứng minh bất đẳng thức.



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
0,5
5%



1
0,5
5%
2
2
20%

1
1
10%
5
4
20%

2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Bất phương trình tương đương.
Nhận biết bất phương trình bậc nhất một ẩn và nghiệm của nó, hai bất phương trình tương đương.


 Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với một số để biến đổi tương đương bất phương trình.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
2
1
10%



1
0,5
5%



3
1,5
15%

3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.





- Giải thành thạo bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Biết biểu diễn tập hợp nghiệm của bất phương trình trên trục số.
- Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi bất phương trình đã cho về dạng ax + b < (, ax + b > (, ax + b ( (, ax + b ( ( và từ đó rút ra nghiệm của bất phương trình


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %




 1 2
0,5 2
5% 20%
3
2,5
25%

4. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.




Biết cách giải phương trình
(ax + b(= cx + d (a, b, c, d là hằng số(.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %




1
2
20%
1
2
20%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
0
9
8,5
85%
12
10
100%

 IV – Biên soạn câu hỏi theo ma trận :
ĐỀ BÀI

I. TNKQ(3 đ): Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng:
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:
A. (–5) + 2 < 1 B. (–5).3 –16 C. x2 + 1  1 D. –x2  0
Câu 2: Nếu a > b thì:
A. a – 2 > b + 2 B. a – 2 < b – 2 C. –2a >–2b D. 3a > 3b
Câu 3. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
A. x + y > 2 B. 0.x – 1  0 C. 2x –5 > 0 D. (x – 1)2  2x
Câu 4. Nghiệm của bất phương trình -2x > 10 là :
A. x > 5 B. x < -5 C. x > -5 D. x < 10
Câu 5. Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình
3 – x < 7
A. 6 – x < 10 B. x – 3 < 7 C. 6 – 2x < 14 D. x > – 4
Câu 6:Cho bất phương trình: - 4x + 12 > 0 , phép biến đổi nào sau đây là đúng?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Hoài Nam
Dung lượng: 114,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)