Ma trận + đề +đáp án kiểm tra đại số 9 chương 4 tự luận
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hải |
Ngày 13/10/2018 |
71
Chia sẻ tài liệu: ma trận + đề +đáp án kiểm tra đại số 9 chương 4 tự luận thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG IV (2017-2018)
MÔN: ĐẠI SỐ 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT
I.MA TRẬN
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Hàm số
y= ax+ b và
y = ax2.
Hiểu được cách vẽ đồ thị hàm số y= ax+ b và
y = ax2.
Tìm được tọa độ giao điểm của hai hàm số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1.5
15%
1
1
10%
2
2.5
25%
2.Phương trình bậc hai – Phương trình trùng phương- Định lí Vi - ét
Hiểu đượccách giải phương trình bậc hai và phương trình trùng phương
Biết tìm được điều kiện để phương trình có nghiệm
Vận dụng được định lí Vi- ét để tính tổng các bình phương của 2 nghiệm
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
4
40%
1
1
10%
1
0.5
5%
4
5.5
55%
3.Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Giải được bài toán bằng cách lập phương trình
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
5.5
55%
3
4
40%
1
0.5
5%
7
10
100%
II. NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1. (2.5 điểm)Cho hai hàm số (P): và (d): y = -x + 2
a/ Vẽ đồ thị của hàm số.
b/ Bằng phép toán, hãy tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P).
Câu 2.(4.0 điểm)Giải các phương trình
a/ x2 - 4x +3 =0.
b/
Câu 3.(1.5 điểm) Cho phương trình (1), trong đó m là tham số.
a/ Với giá trị nào của m để phương trình (1) có nghiệm.
b/ Trong trườnghợp phương trình có nghiệm, hãy tính x12 + x22 theo m .
Câu 4.(2 điểm)Cạnh huyền của một tam giác vuông bằng 10 cm. Hai cạnh góc vuông có độ dài hơn kém nhau 2 cm. Tính độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông đó.
III. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
a/ TXĐ: D = R
Bảng giá trị
x
0
2
y= -x+2
2
0
x
-2
-1
0
1
2
y= x2
4
1
0
1
4
/
b/ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):
Có a+b+c = 1 + 1 – 2 =0
x1 = 1 y1 = 1 (1;1)
x2 = -2 y2 =4 (-2;4)
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là (1;1) và (-2;4)
0.25
0.25
1.0
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 2
a/ x2 - 4x +3 =0
Có a+b+c = 1 -4 +3 =0
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt
x1 = 1; x2 = 3
1.0
1.0
b/
Đặt x2 = t ( ) phương trình trở thành:
Có a+b+c = 3+ 2 -5 =0
Với t1 = 1, ta có x2 = 1
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x1 = 1 ; x2 = -1
0.25
0.25
1.0
0.25
0.25
Câu 3
a/
Để phương trình có nghiệm khi
b/ Tính đúng
0.5
0.5
0.5
Câu 4
Gọi x(cm) là độ dài cạnh góc vuông
MÔN: ĐẠI SỐ 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT
I.MA TRẬN
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Hàm số
y= ax+ b và
y = ax2.
Hiểu được cách vẽ đồ thị hàm số y= ax+ b và
y = ax2.
Tìm được tọa độ giao điểm của hai hàm số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1.5
15%
1
1
10%
2
2.5
25%
2.Phương trình bậc hai – Phương trình trùng phương- Định lí Vi - ét
Hiểu đượccách giải phương trình bậc hai và phương trình trùng phương
Biết tìm được điều kiện để phương trình có nghiệm
Vận dụng được định lí Vi- ét để tính tổng các bình phương của 2 nghiệm
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
4
40%
1
1
10%
1
0.5
5%
4
5.5
55%
3.Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Giải được bài toán bằng cách lập phương trình
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
5.5
55%
3
4
40%
1
0.5
5%
7
10
100%
II. NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1. (2.5 điểm)Cho hai hàm số (P): và (d): y = -x + 2
a/ Vẽ đồ thị của hàm số.
b/ Bằng phép toán, hãy tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P).
Câu 2.(4.0 điểm)Giải các phương trình
a/ x2 - 4x +3 =0.
b/
Câu 3.(1.5 điểm) Cho phương trình (1), trong đó m là tham số.
a/ Với giá trị nào của m để phương trình (1) có nghiệm.
b/ Trong trườnghợp phương trình có nghiệm, hãy tính x12 + x22 theo m .
Câu 4.(2 điểm)Cạnh huyền của một tam giác vuông bằng 10 cm. Hai cạnh góc vuông có độ dài hơn kém nhau 2 cm. Tính độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông đó.
III. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
a/ TXĐ: D = R
Bảng giá trị
x
0
2
y= -x+2
2
0
x
-2
-1
0
1
2
y= x2
4
1
0
1
4
/
b/ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):
Có a+b+c = 1 + 1 – 2 =0
x1 = 1 y1 = 1 (1;1)
x2 = -2 y2 =4 (-2;4)
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là (1;1) và (-2;4)
0.25
0.25
1.0
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 2
a/ x2 - 4x +3 =0
Có a+b+c = 1 -4 +3 =0
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt
x1 = 1; x2 = 3
1.0
1.0
b/
Đặt x2 = t ( ) phương trình trở thành:
Có a+b+c = 3+ 2 -5 =0
Với t1 = 1, ta có x2 = 1
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x1 = 1 ; x2 = -1
0.25
0.25
1.0
0.25
0.25
Câu 3
a/
Để phương trình có nghiệm khi
b/ Tính đúng
0.5
0.5
0.5
Câu 4
Gọi x(cm) là độ dài cạnh góc vuông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hải
Dung lượng: 56,49KB|
Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)