Ma tran de dap an kiem tra chuong IV dai so 9
Chia sẻ bởi Lê Trọng Liệu |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Ma tran de dap an kiem tra chuong IV dai so 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG IV
Môn : Đại số 9
Thời gian làm bài 45 phút
Đề gồm có hai phần trắc nghiệm khách quan và tự luận
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Í
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình bậc hai một ẩn
Nhận biết được phương trình bậc hai một ẩn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
Hàm số y = ax2
(a 0)
Nhận biết được hệ số a và điểm thuộc đồ thị hàm số
Vẽ được đồ thi hàm số
Tìm được tọa độ giao điểm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1đ
10%
2
3đ
30%
4
4đ
40%
Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Nhận biết giá trị và số nghiệm
Vận dụng công thức nghiệm để chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1đ
10%
1
1đ
10%
3
2đ
20%
Hệ thức Viet
Nhận biết số nghiệm theo đl
Vận dụng được đ.lí Viet
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
2
3đ
30%
3
3,5đ
35%
Tổng só câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3 đ
30%
5
7đ
70%
11
10
100%
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Bài 1. (1 điểm)
Cho hàm số
Kết luận nào sau đây là đúng ?
(A). Hàm số trên luôn nghịch biến
(B). Hàm số trên luôn đồng biến
(C). Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm
(D). Hàm số trên nghịch biến khi x>0 và đồng biến khi x<0
Bài 2. (1 điểm)
Phương trình x2 – 5x – 6 = 0 có một biến là
(A). x = 1 ; (B). x = 5
(C). x = 6 ; (D). x = -6
Bài 3. (1 điểm)
Biệt thức ((` của phương trình 4x2 – 6x – 1 = 0 là:
(A). ((` = 5 ; (B). ((` = 13
(C). ((` = 52 ; (D). ((` = 20
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1.(3 điểm)
Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2
a. Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b. Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị đó.
Bài 2. (2 điểm)
Giải các phương trình.
a. 2x2 – 5x + 1 = 0 b. -3x2 + 15 = 0
c.
Bài 3. (2 điểm)
Tính nhẩm nghiệm của các phương trình
a. 2001x2 – 4x – 2005 = 0
c. x2 – 3x – 10 = 0
ĐÁP ÁN TÓM TẮT VÀ BIỂU DIỄN
I. Phần trắc nghiệm khách quan(3 điểm)
Bài 1.
Chọn (D) 1 điểm
Bài 2.
Chọn (C). x = 6 1 điểm
Bài 3.
Chọn (B). (` = 13 1 điểm
II. Phần tự luận
Bài 1. (3 điểm)
a. Vẽ đồ thị hai hàm số: y = x2 và y = x + 2
2 điểm
b. Toạ độ giao điểm của hai đồ thị là:
A(-1 ; 1) ; B(2 ; 4) 1 điểm
Bài 2. (2 điểm)
a. 2x2 – 5x + 1 = 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
; 0.75 điểm
b. – 3x2 + 15 = 0
3x2 = 15
x2 = 5
x1,
Môn : Đại số 9
Thời gian làm bài 45 phút
Đề gồm có hai phần trắc nghiệm khách quan và tự luận
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Í
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình bậc hai một ẩn
Nhận biết được phương trình bậc hai một ẩn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
Hàm số y = ax2
(a 0)
Nhận biết được hệ số a và điểm thuộc đồ thị hàm số
Vẽ được đồ thi hàm số
Tìm được tọa độ giao điểm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1đ
10%
2
3đ
30%
4
4đ
40%
Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Nhận biết giá trị và số nghiệm
Vận dụng công thức nghiệm để chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1đ
10%
1
1đ
10%
3
2đ
20%
Hệ thức Viet
Nhận biết số nghiệm theo đl
Vận dụng được đ.lí Viet
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
2
3đ
30%
3
3,5đ
35%
Tổng só câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3 đ
30%
5
7đ
70%
11
10
100%
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Bài 1. (1 điểm)
Cho hàm số
Kết luận nào sau đây là đúng ?
(A). Hàm số trên luôn nghịch biến
(B). Hàm số trên luôn đồng biến
(C). Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm
(D). Hàm số trên nghịch biến khi x>0 và đồng biến khi x<0
Bài 2. (1 điểm)
Phương trình x2 – 5x – 6 = 0 có một biến là
(A). x = 1 ; (B). x = 5
(C). x = 6 ; (D). x = -6
Bài 3. (1 điểm)
Biệt thức ((` của phương trình 4x2 – 6x – 1 = 0 là:
(A). ((` = 5 ; (B). ((` = 13
(C). ((` = 52 ; (D). ((` = 20
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1.(3 điểm)
Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2
a. Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b. Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị đó.
Bài 2. (2 điểm)
Giải các phương trình.
a. 2x2 – 5x + 1 = 0 b. -3x2 + 15 = 0
c.
Bài 3. (2 điểm)
Tính nhẩm nghiệm của các phương trình
a. 2001x2 – 4x – 2005 = 0
c. x2 – 3x – 10 = 0
ĐÁP ÁN TÓM TẮT VÀ BIỂU DIỄN
I. Phần trắc nghiệm khách quan(3 điểm)
Bài 1.
Chọn (D) 1 điểm
Bài 2.
Chọn (C). x = 6 1 điểm
Bài 3.
Chọn (B). (` = 13 1 điểm
II. Phần tự luận
Bài 1. (3 điểm)
a. Vẽ đồ thị hai hàm số: y = x2 và y = x + 2
2 điểm
b. Toạ độ giao điểm của hai đồ thị là:
A(-1 ; 1) ; B(2 ; 4) 1 điểm
Bài 2. (2 điểm)
a. 2x2 – 5x + 1 = 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
; 0.75 điểm
b. – 3x2 + 15 = 0
3x2 = 15
x2 = 5
x1,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trọng Liệu
Dung lượng: 99,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)