MA TRAN.DAP AN KTCII.HH8
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hiển |
Ngày 13/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: MA TRAN.DAP AN KTCII.HH8 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
TUầN 22 Tiết 36: Kiểm tra 1 tiết
Ngày soạn: 20/01/2012 Ngày dạy: 31/01/2012
I. Mục tiêu.
-Kiểm tra việc nắm kiến thức về đa giác ,đa giác đều và diên tích các hình đa giác đã học trong chương.
-Tính độ dài của các đoạn thẳng và tính diện tích các hình.
-Tự giác, độc lập trong khi làm bài.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Ma trận, đề bài, đáp án, biểu điểm.
2. Học sinh: Ôn tập; giấy kiểm tra.
III. Tiến trình tổ chức dạy học.
1. định tổ chức: 8B:
2. Bài kiểm tra:
A. Ma trận.
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đa giác. Đa giác đều
-Hiểu các khiái niệm đa giác, đa giác đều
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5 5
1
0,5đ=5%
2. Công thức tính diện tích của một số hình đặc biệt
- Nhận dạng công thức tính diện tích của hình tam giác, hình thàng, các hình tứ giác đặc biệt
- Vận dụng được các công thức tính diện tích các hình đã học
- Hiểu cách xây dựng công thức tính diện tích của hình tam giác, hình thàng, các hình tứ giác đặc biệt
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1
10
2
1
10
1
2
20
2
1
10
1
1,5
15
8
6,5đ=65%
3. Tính diện tích của hình đa giác lồi
- Biết tính diện tích của một đa giác lồi bằng cách phân chia đa giác đố thành các tam giác
-Biết tính diện tích của một đa giác lồi bằng cách phân chia đa giác đố thành các tam giác
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
5
1
2,5
25
2
3điểm=30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20
3
3
30
4
5
50
11
10
100
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1. Đa giác - Đa giác đều
2
1
1
0,5
1
0,5
4
2,0
2. Diện tích hình chữ nhật –Diện tích tam giác
1
2,5
1
2,0
2
5,0
3. Diện tích hình thang – Diện tích hình thoi
1
0,5
1
0,5
2
1,0
4. Diện tích đa giác
1
0,5
1
1,5
2
2,0
Tổng
4
2
4
4
2
3,5
10
10
B. Đề bài:
I/Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Hã
Ngày soạn: 20/01/2012 Ngày dạy: 31/01/2012
I. Mục tiêu.
-Kiểm tra việc nắm kiến thức về đa giác ,đa giác đều và diên tích các hình đa giác đã học trong chương.
-Tính độ dài của các đoạn thẳng và tính diện tích các hình.
-Tự giác, độc lập trong khi làm bài.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Ma trận, đề bài, đáp án, biểu điểm.
2. Học sinh: Ôn tập; giấy kiểm tra.
III. Tiến trình tổ chức dạy học.
1. định tổ chức: 8B:
2. Bài kiểm tra:
A. Ma trận.
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đa giác. Đa giác đều
-Hiểu các khiái niệm đa giác, đa giác đều
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5 5
1
0,5đ=5%
2. Công thức tính diện tích của một số hình đặc biệt
- Nhận dạng công thức tính diện tích của hình tam giác, hình thàng, các hình tứ giác đặc biệt
- Vận dụng được các công thức tính diện tích các hình đã học
- Hiểu cách xây dựng công thức tính diện tích của hình tam giác, hình thàng, các hình tứ giác đặc biệt
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1
10
2
1
10
1
2
20
2
1
10
1
1,5
15
8
6,5đ=65%
3. Tính diện tích của hình đa giác lồi
- Biết tính diện tích của một đa giác lồi bằng cách phân chia đa giác đố thành các tam giác
-Biết tính diện tích của một đa giác lồi bằng cách phân chia đa giác đố thành các tam giác
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
5
1
2,5
25
2
3điểm=30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20
3
3
30
4
5
50
11
10
100
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1. Đa giác - Đa giác đều
2
1
1
0,5
1
0,5
4
2,0
2. Diện tích hình chữ nhật –Diện tích tam giác
1
2,5
1
2,0
2
5,0
3. Diện tích hình thang – Diện tích hình thoi
1
0,5
1
0,5
2
1,0
4. Diện tích đa giác
1
0,5
1
1,5
2
2,0
Tổng
4
2
4
4
2
3,5
10
10
B. Đề bài:
I/Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Hã
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hiển
Dung lượng: 197,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)