Ma trận+2.Đề kiểm tra+Đ án Chương III Hình 8
Chia sẻ bởi Lê Quang Long |
Ngày 13/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Ma trận+2.Đề kiểm tra+Đ án Chương III Hình 8 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
HÌNH HỌC 8
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Định lý Talét
Hiểu được tỉ số 2 đoạn thẳng , đoạn thẳng tỉ lệ.
Vận dụng các định lí Talet thuận , đảo tìm x,y
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
4
2đ
20%
Chủ đề 2
Tính chất
đường phân giác
Vận dụng được tính chất tia phân giác để tìm cạnh chưa biết
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,5
15%
1
2,5đ
25%
Chủ đề 3
Tam giác
đồng dạng
Nhận biết được thế nào là hai tam giác đồng dạng
Nắm được điều kiện để hai tam giác đồng dạng
Vận dụng để tính tỉ số chu vi, diện tích hai tam giác đồng dạng
Biết chứng minh hai tam giác đồng dạng. Từ đó tính được độ dài các cạnh.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
3,5
35%
1
1
10%
5
5,5đ
55%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
0,5 điểm
5%
3
1,5 điểm
15%
5
7 điểm
70%
1
1 điểm
10%
10
10 điểm
100%
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Câu 1: Cho biết. Khi đó ?
A. . B.. C. . D. cm.
Câu 2: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, x =
A. 9cm. B. 6cm. C. 3cm. D. 1cm.
Câu 3: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, y =
A. 2cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 8cm.
Câu 4: Nếu (M’N’P’(DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào:
A. B. . C. . D.
Câu 5: Cho (A’B’C’ và (ABC có . Để (A’B’C’(ABC cần thêm điều kiện:
A. B. . C. . D. .
Câu 6: Giả sử (ADE(ABC (hình vẽ trên). Vậy tỉ số:
A. 2 B. C. 3. D.
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A,.
a. Tính ? (1,0 điểm )
b. Tính BC, từ đó tính DB, DC làm tròn kết quả 2 chữ số thập phân. (1,5điểm)
c. Kẻ đường cao AH (). Chứng minh rằng: . Tính (2,5 điểm)
d. Tính AH. (1,0 điểm)
(Hình vẽ đúng 1,0 điểm)
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Câu 1: Cho biết. Khi đó ?
A. . B.. C. . D. cm.
Câu 2: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, y =
A. 1cm. B. 4cm. C. 8cm. D. 12cm.
Câu 3: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, x =
A. 1cm. B. 4cm. C. 8cm. D. 12cm.
Câu 4: Nếu (ABC(DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào:
A. B. . C. D.
Câu 5: Cho (A’B’C’ và (ABC có. Để (A’B’C’(ABC cần thêm điều kiện:
A. B. . C. . D. .
Câu 6: Giả sử (MDE(MNP (hình vẽ trên). Vậy tỉ số:
A. B
HÌNH HỌC 8
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Định lý Talét
Hiểu được tỉ số 2 đoạn thẳng , đoạn thẳng tỉ lệ.
Vận dụng các định lí Talet thuận , đảo tìm x,y
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
4
2đ
20%
Chủ đề 2
Tính chất
đường phân giác
Vận dụng được tính chất tia phân giác để tìm cạnh chưa biết
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,5
15%
1
2,5đ
25%
Chủ đề 3
Tam giác
đồng dạng
Nhận biết được thế nào là hai tam giác đồng dạng
Nắm được điều kiện để hai tam giác đồng dạng
Vận dụng để tính tỉ số chu vi, diện tích hai tam giác đồng dạng
Biết chứng minh hai tam giác đồng dạng. Từ đó tính được độ dài các cạnh.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
3,5
35%
1
1
10%
5
5,5đ
55%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
0,5 điểm
5%
3
1,5 điểm
15%
5
7 điểm
70%
1
1 điểm
10%
10
10 điểm
100%
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Câu 1: Cho biết. Khi đó ?
A. . B.. C. . D. cm.
Câu 2: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, x =
A. 9cm. B. 6cm. C. 3cm. D. 1cm.
Câu 3: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, y =
A. 2cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 8cm.
Câu 4: Nếu (M’N’P’(DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào:
A. B. . C. . D.
Câu 5: Cho (A’B’C’ và (ABC có . Để (A’B’C’(ABC cần thêm điều kiện:
A. B. . C. . D. .
Câu 6: Giả sử (ADE(ABC (hình vẽ trên). Vậy tỉ số:
A. 2 B. C. 3. D.
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A,.
a. Tính ? (1,0 điểm )
b. Tính BC, từ đó tính DB, DC làm tròn kết quả 2 chữ số thập phân. (1,5điểm)
c. Kẻ đường cao AH (). Chứng minh rằng: . Tính (2,5 điểm)
d. Tính AH. (1,0 điểm)
(Hình vẽ đúng 1,0 điểm)
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Câu 1: Cho biết. Khi đó ?
A. . B.. C. . D. cm.
Câu 2: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, y =
A. 1cm. B. 4cm. C. 8cm. D. 12cm.
Câu 3: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, x =
A. 1cm. B. 4cm. C. 8cm. D. 12cm.
Câu 4: Nếu (ABC(DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào:
A. B. . C. D.
Câu 5: Cho (A’B’C’ và (ABC có. Để (A’B’C’(ABC cần thêm điều kiện:
A. B. . C. . D. .
Câu 6: Giả sử (MDE(MNP (hình vẽ trên). Vậy tỉ số:
A. B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quang Long
Dung lượng: 397,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)