LVy

Chia sẻ bởi Trần Thị Thùy Linh | Ngày 16/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: LVy thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

Đề cương thi học kì I
Môn Địa lý 9.NH( 10 -11)
I.TRẮC NHGIỆM
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1 Cây công nghiệp chủ yếu ở vùng Tây Nguyên
a. Chè b. Cà phê c. Điều d. Cao su
2. Tây Nguyên có trữ lượng lớn về khoáng sản
a. Bôxit b. Than đá c. Sắt d. Cát thủy tinh
3. Đồng Bằng Sông Hồng đứng đầu cả nước về:
a. Chăn nuôi gia cầm b. Chăn nuôi bò c. Chăn nuôi lợn d. Nuôi trồng sản
4. Vùng nào có hoạt động thương mại, dịch vụ sôi động nhất?
a. Đồng bằng sông Hồng b. Duyên hải miền Trung
c. Đồng bằng sông Cửu Long d. Đông nam Bộ
5. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta là:
a. Cơ khí, điện tử b. Chế biến lương thực, thực phẩm c. Dệt may d. Khai thác nhiên liệu
6. Vì sao ngành dịch vụ ở nước ta phân bố không đều?
a. Tài nguyên thiên nhiên khác nhau giữa các vùng
b. Cơ sở hạ tầng vùng núi còn kém phát triển hơn đồng bằng
c. Dân cư và trình độ phát triển sản xuất giữa các vùng không đều
d. Tất cả các nội dung trên
7. Khu vực kinh tế đang có xu hướng giảm tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta là:
a. Nông, lâm,ngư nghiệp b. Công nghiệp, xây dựng
c. Dịch vụ d. Công nghiệp và dịch vụ
8. Vùng lãnh thổ của nước Việt Nam không giáp biển?
a. Bắc Trung Bộ b. Đồng Bằng Sông Hồng
c. Trung du và miền núi Bắc Bộ d. Tây Nguyên
9.Với diện tích đất nông nghiệp là 855,2 nghìn ha và số dân là 17,5 triệu người, diện tích bình quân đầu người (ha/người) ở đồng bằng sông Hồng là:
a. 0,06 b. 0,10 c. 0,05 d. 0,12
10. Khoáng sản chính ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ là:
a. Cát thuỷ tinh, than, vàng b. Cát thuỷ tinh, titan, vàng
c. Sắt, titan,vàng d. Thuỷ tinh, titan, kim cương
11. Nguyên nhân chính làm năng suất lúa của Đồng Bằng Sông Hồng cao nhất cả nước :
a. Nguồn nước phong phú. b. Trình độ thâm canh cao .
c. Đất phù sa màu mỡ . d. Lực lượng lao động dồi dào.
12. Cà phê trồng nhiều nhất ở tỉnh nào của Tây Nguyên?
a. Kom tum b. Lâm Đồng c. Gia lai d. Đắc Lăk
13. So với phía bắc Hoành sơn, phía nam Hoành sơn ít hơn về:
a. Khoáng sản b. Khoáng sản, đất, tài nguyên rừng c. Quỹ đất d. Tài nguyên rừng
14. Hoạt động kinh tế chủ yếu ở vùng Duyên hải nam Trung Bộ là:
a.Sản xuất lương thực b. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu
c.Du lịch, khai thác, nuôi trông thủy sản d. Khai thác khoáng sản
15. Ghép các ý ở cột A vời cột B sao cho đúng: Điều kiện tự nhiên ở duyên hải Nam Trung Bộ có những thuận lợi, khó khăn để phát triển kinh tế là:
A
B
ĐÁP ÁN

Thuận lợi
Khó khăn
a. Các tỉnh đều có đồng bằng và ven biển
b. Nhiều thiên tai
c. Biển có nhiều đảo, quần đảo, vũng, vịnh
d. Rừng có nhiều gỗ quý, nhiều lâm sản
e. Khí hậu khô hạn
j. Có nhiều di sản văn hóa
g. Đồng bằng rộng lớn, màu mỡ
1 ………………...........
2 ……………...............


16. Cho các cụm từ (a.thềm lục địa phía Nam; b.Quảng Ninh; c.thềm lục địa; d. hay biến động; e. mở rộng) . Hãy điền vào chỗ.........cho hoàn chỉnh câu sau:
- Ngành công nghiệp khai thác than ở nước ta chủ yếu phân bố ở .....1......, còn ngành công nghiệp dầu mỏ chủ yếu khai thác ở.....2.........
- Thị trường tiêu thụ ....3....... có tác dụng thúc đẩy sản xuất. Thị trường trong nước còn hạn chế về sức mua, gần đây thị trường xuất khẩu .....4....... ảnh hưởng đến việc sản xuất một số nông sản như: cà phê, cao su, cây ăn quả
17. Dựa vào những từ trong ngoặc (a. công nghiệp; b. nông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Thùy Linh
Dung lượng: 82,50KB| Lượt tài: 17
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)