LUYỆN TOÁN 9
Chia sẻ bởi Hoàng Trọng Lâm |
Ngày 13/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: LUYỆN TOÁN 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ÔN LUYỆN
Bài 1: So sánh ( Không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi )
2003 +
2005 và 2
2004
Bài 2: Giải phương trình theo t:
4
𝑡+1 +
4
𝑡+2
4
𝑡+3 +
4
𝑡+4 = 170
Bài 3: Chứng minh rằng với a, b dương, ta có:
𝑎
3 +
𝑏
3 ≥ ab ( a+ b )
Bài 4: Rút gọn biểu thức:
A =
3
𝑎
4
3
𝑎
2
𝑏
2
3
𝑏
4
3
𝑎
2+
3
𝑎𝑏
3
𝑏
2 với ab ≠0
Bài 5: Rút gọn biểu thức:
B =
12
140
C =
8+2
15
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:
M = 49
𝑥
2 - 70x +25
N = 4
𝑥
2 +8x + 4
Bài 7: Rút gọn biểu thức:
P =
3+2
2 -
3−2
2
Bài 8: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
P =
𝑥
2− 4𝑥 −5
Q = 2
𝑥
2+ 3𝑥−5
Bài 9:Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
P =
𝑥
2− 10𝑥+40
Bài 1: So sánh ( Không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi )
2003 +
2005 và 2
2004
Bài 2: Giải phương trình theo t:
4
𝑡+1 +
4
𝑡+2
4
𝑡+3 +
4
𝑡+4 = 170
Bài 3: Chứng minh rằng với a, b dương, ta có:
𝑎
3 +
𝑏
3 ≥ ab ( a+ b )
Bài 4: Rút gọn biểu thức:
A =
3
𝑎
4
3
𝑎
2
𝑏
2
3
𝑏
4
3
𝑎
2+
3
𝑎𝑏
3
𝑏
2 với ab ≠0
Bài 5: Rút gọn biểu thức:
B =
12
140
C =
8+2
15
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:
M = 49
𝑥
2 - 70x +25
N = 4
𝑥
2 +8x + 4
Bài 7: Rút gọn biểu thức:
P =
3+2
2 -
3−2
2
Bài 8: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
P =
𝑥
2− 4𝑥 −5
Q = 2
𝑥
2+ 3𝑥−5
Bài 9:Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
P =
𝑥
2− 10𝑥+40
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Trọng Lâm
Dung lượng: 14,53KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)