Luyện thi vào lớp 10_ Bộ đề số 3
Chia sẻ bởi Đỗ Ba |
Ngày 13/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Luyện thi vào lớp 10_ Bộ đề số 3 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
BỘ ĐỀ SỐ 3
Bài 1:
a) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
A = khi x = - 3
b) Tính: B =
Bài 2:
a) Giải phương trình:
b) Tìm giá trị của m để phương trình (ẩn số x):
x2 – 5x + 3m – 1 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 và x12 + x22 = 17.
Bài 3:
Tính kích thước của một hình chữ nhật, biết chiều dài hơn chiều rộng 3m và diện tích bằng 18m2.
Bài 4:
Cho parabol (P): y = x2. Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A(1; 0) và tiếp xúc với (P).
Bài 5:
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O; R). Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại trực tâm H.
a) Chứng minh các tứ giác CEHD và BFEC nội tiếp.
b) Chứng minh OA vuông góc EF.
c) Cho số đo cung AB bằng 900, số đo cung AC bằng 1200
Tính theo R diện tích hình giới hạn bởi AB, AC và cung BC.
((( Hết (((
“Con người ta có thể ăn nửa bửa, có thể ngủ nửa giấc nhưng không thể đi nửa đường chân lí và không thể yêu với nửa quả tim”.
W.GOETHE
Bài 1:
a) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
A = khi x = - 3
b) Tính: B =
Bài 2:
a) Giải phương trình:
b) Tìm giá trị của m để phương trình (ẩn số x):
x2 – 5x + 3m – 1 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 và x12 + x22 = 17.
Bài 3:
Tính kích thước của một hình chữ nhật, biết chiều dài hơn chiều rộng 3m và diện tích bằng 18m2.
Bài 4:
Cho parabol (P): y = x2. Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A(1; 0) và tiếp xúc với (P).
Bài 5:
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O; R). Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại trực tâm H.
a) Chứng minh các tứ giác CEHD và BFEC nội tiếp.
b) Chứng minh OA vuông góc EF.
c) Cho số đo cung AB bằng 900, số đo cung AC bằng 1200
Tính theo R diện tích hình giới hạn bởi AB, AC và cung BC.
((( Hết (((
“Con người ta có thể ăn nửa bửa, có thể ngủ nửa giấc nhưng không thể đi nửa đường chân lí và không thể yêu với nửa quả tim”.
W.GOETHE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Ba
Dung lượng: 27,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)