Luyện thi vào lớp 10_ Bộ đề số 14
Chia sẻ bởi Đỗ Ba |
Ngày 13/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Luyện thi vào lớp 10_ Bộ đề số 14 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
BỘ ĐỀ SỐ 14
Bài 1:
Cho biểu thức: A =
Rút gọn biểu thức A.
Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Bài 2:
Cho phương trình bậc hai (ẩn số x): x2 – (m +3)x – 2m2 + 2 = 0 (1)
Không giải phương trình, hãy tính: ; .
Tìm giá trị của m để phương trình (1) có: 3x1 + 2x2 = 8
Bài 3:
a) Giải hệ phương trình:
b) Trong cùng mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm: A(2; 3); B(-1; -3); C(; 0). Chứng minh rằng ba điểm A, B, C thẳng hàng.
Bài 4:
Tìm một số có hai chữ số, biết rằng tổng của hai chữ số là 6 và tổng bình phương của hai chữ số là 36.
Bài 5:
Cho a 1; b 1. Chứng minh rằng: .
Bài 6:
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Phân giác góc A cắt (O) tại M. Chứng minh rằng:
Tam giác BMC là tam giác cân.
(ABC + (ACB = (BMC.
Gọi AH là đường cao của tam giác ABC. Chứng minh OM//AH.
Vẽ tiếp tuyến CK của (O). Chứng minh CM là phân giác của (BCK.
---------------- Hết -----------------
Bài 1:
Cho biểu thức: A =
Rút gọn biểu thức A.
Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Bài 2:
Cho phương trình bậc hai (ẩn số x): x2 – (m +3)x – 2m2 + 2 = 0 (1)
Không giải phương trình, hãy tính: ; .
Tìm giá trị của m để phương trình (1) có: 3x1 + 2x2 = 8
Bài 3:
a) Giải hệ phương trình:
b) Trong cùng mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm: A(2; 3); B(-1; -3); C(; 0). Chứng minh rằng ba điểm A, B, C thẳng hàng.
Bài 4:
Tìm một số có hai chữ số, biết rằng tổng của hai chữ số là 6 và tổng bình phương của hai chữ số là 36.
Bài 5:
Cho a 1; b 1. Chứng minh rằng: .
Bài 6:
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Phân giác góc A cắt (O) tại M. Chứng minh rằng:
Tam giác BMC là tam giác cân.
(ABC + (ACB = (BMC.
Gọi AH là đường cao của tam giác ABC. Chứng minh OM//AH.
Vẽ tiếp tuyến CK của (O). Chứng minh CM là phân giác của (BCK.
---------------- Hết -----------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Ba
Dung lượng: 46,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)