LUYEN TAP TIET 32

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thùy Linh | Ngày 05/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: LUYEN TAP TIET 32 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Chào mừng quý thầy cô dự giờ
Chào đón các em học sinh đễn với tiết học
KIỂM TRA BÀI CŨ
1./ Điền từ thích hợp vào “ . . .”
Cho hệ phương trình (I):
2./ Áp dụng :Không cần vẽ hình hãy cho biết số nghiệm của hệ phương trình sau và giải thích vì sao ?
(d)
(d’)
Nếu . . . . . . . . . . . . . . . thì hệ (I) có một nghiệm duy nhất
Nếu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .thì hệ (I) vô nghiệm
Nếu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . thì hệ (I) có vô số nghiêm
(d) cắt (d’)
(d) song song với (d’)
(d) trùng với (d’)
* * * Tiết 32 * * *
Luyện tập
Bài 7/trang 12 :
Cho hai phương trình : 2x + y = 4 và 3x + 2y = 5
a) Tìm nghiệm tổng quát của mỗi phương trình
b) Vẽ các đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình trong cùng một hệ trục toạ độ, rồi xác định nghiệm chung của chúng ?
x
O
y
M
3
-2
4
2
5/3
5/2
y = -2x +4
3x + 2y = 5
GIẢI
2x + y = 4 có nghiệm tổng quát là :
3x + 2y = 5 có nghiệm tổng quát là :
Thử lại : 2.3 -2 = 4 ; 3.3 -2.2 = 5
4 = 4 5 = 5
 ( 3; -2 ) là nghiệm chung của hai pt
Bài 8/trang 12 :
Cho các hệ phương trình :
x
O
y
N
-3
2
3/2
1
GIẢI
Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình trên (giải thích). Sau đó tìm tập nghiệm của các hệ đã cho bằng cách vẽ hình ?
d1 là đường thẳng song song với Oy
d2 là đường thẳng cắt trục tung tại
 d1 cắt d2 tại N (2; 1)
 hệ pt a) có một nghiệm duy nhất
x = 2
y = 2x - 3
x = 2
y = 2x -3
(d1)
(d2)
điểm có tung độ là -3 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 3/2
* Nhìn vào đồ thị ta thấy d1cắt d2 tại N (2;1)
 hệ pt a) có một nghiệm duy nhất (2;1)
Bài 8/trang 12 :
Cho các hệ phương trình :
x
O
y
I
-4
2
2/3
1
GIẢI
Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình trên (giải thích). Sau đó tìm tập nghiệm của các hệ đã cho bằng cách vẽ hình ?
d1 là đường thẳng cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2
d2 là đường thẳng song song với trục hoành
y = 2
2
 d1 cắt d2
 hệ pt b) có một nghiệm duy nhất
(d1)
(d2)
* Nhìn vào đồ thị ta thấy:
d1 cắt d2 tại I (-4; 2)
 hệ pt b) có một nghiệm duy nhất (-4;2)
Bài 9/trang 12 :
GIẢI
Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau và giải thích vì sao ?
d1 // d2 vì :
 hệ pt a) vô nghiệm
d3 // d4 vì :
 hệ pt b) vô nghiệm
Bài 10/trang 12 :
GIẢI
Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau và giải thích vì sao ?
d1  d2 vì :
 hệ pt a) có vô số nghiệm
 hệ pt b) có vô số nghiệm
Bài 11/trang 12 :
Nếu tìm thấy hai nghiệm phân biệt của một hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ( nghĩa là hai nghiệm được biểu diễn bởi hai điểm phân biệt ) thì ta có thể nói gì về số nghiệm của hệ phương trình đó ? Vì sao ?
Theo giả thiết hệ hai pt bậc nhất hai ẩn có hai nghiệm phân biệt
Hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình ((d1) và (d2)) có . . . . . điểm chung
d1 . . . . . d2
 Hệ phương trình đã cho có . . . . . . . . . . . . . . . . .
GIẢI
vô số nghiệm
2

Cho hệ phương trình :
Phương pháp nhận biết số nghiệm của hệ phương trình
Với điều kiện a’.b’.c’  0
+ Nếu :
thì hệ pt có một nghiệm duy nhất
+ Nếu :
thì hệ pt vô nghiệm
+ Nếu :
thì hệ pt có vô số nghiệm
* Áp dụng : Bài 9/trang 12
d1 // d2 vì :
 hệ pt a) vô nghiệm
 hệ pt a) vô nghiệm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thùy Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)