Luong giac
Chia sẻ bởi Nguyễn Thịlâm Sinh |
Ngày 13/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: luong giac thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ:
Hai cung đối nhau: -x và x
2. Hai cung bù nhau: và x
3. Hai cung nhau: và x
4. Hai cung kém nhau Pi: và x
5. Các hằng đẳng thức trong lượng giác
6. Các công thức cộng:
7. Công thức nhân đôi:
8. Công thức nhân 3 :
9. Công :
10. Công thức biến đổi tích thành tổng
11 . Công thức biến đổi tổng thành tích:
12. Công thức rút gọn:
13.Công thức tính sinx, cosx, tanx theo tanx/2: nếu đạt t = tan(x/2) thì
BÀI TẬP
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Tính các giá trị lượng giác còn lại:
Cho
Cho
Cho
Cho
Chứng minh rằng
tan2x
Đơn giản các biểu thức:
Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào x:
Tính các biểu thức sau
Cho sinx=2/3. Tính
Cho tanx=3. Tính
Cho cotx= - 3 . Tính
Tính các giá trị biểu thức
Rút gọn biểu thức
Cho tam giác ABC chứng minh rằng:
CÔNG THỨC CỘNG:
Cho sinx=5/13 và 2Cho sinxvà siny . Tính x+y
Cho a+b = 4. Tính A =(1+tana).(1+tanb)
Tính giá trị các biểu thức:
Chứng minh:
Sinx+cosx
Sin(a+b).sin(a-b) =sin2a-sin2b =cos2b-cos2a
Rút gọn biểu thức:
Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào x
A= cosx+ cos(xcos(x
B= sinx + sin(x+ sin(x
C= cos2x + cos2(x+ cos2(x
D= sin2x + sin2(x+ sin2(x
Cho tam giác ABC chứng minh:
cosB.cosC – sinB.sinC + cosA = 0
tanA + tanB + + tanC = tanA.tanB.tanC ( với ABC có 3 góc nhọn )
tantan+tan tantan tan= 1
cot+ cot+ cot= cotcotcot
cotA.cotB + cotB.cotC + cotA.cotC = 1
CÔNG THỨC NHÂN:
Tính giá trị biểu thức:
Tính các giá trị biểu thức:
cho tan= - 2. Tính
cho sinx = -4/5, và . Tính cos(x/2) và sin(x/2)
cho tanx = 1/15. Tính
cho sinx + cosx = và 0 < x < . Tính tan(x/2)
cho tan(x/2) = -1/2. Tính
Chứng minh:
cotx – tanx = 2cot2x
sin4x + cos4x =
4sinx.sin(600 – x).sin(600 + x) = sin3x
4cosx.cos(600 – x).cos(600 + x) = cos3x
tanx.tan(600 – x).tan(600 + x) = tan3x
3 – 4cos2x + cos4x = 8sin4x
cos3x.sinx – sin3x.cosx =
2(sinx + cosx +1)2. (sinx + cosx – 1 )2 = 1 – cos4x
Đơn giản biểu thức
A = sin8x + 2cos2(4x +
B =
C = cos4x – sin4(x +
F = sin- x).sin
CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ:
Hai cung đối nhau: -x và x
2. Hai cung bù nhau: và x
3. Hai cung nhau: và x
4. Hai cung kém nhau Pi: và x
5. Các hằng đẳng thức trong lượng giác
6. Các công thức cộng:
7. Công thức nhân đôi:
8. Công thức nhân 3 :
9. Công :
10. Công thức biến đổi tích thành tổng
11 . Công thức biến đổi tổng thành tích:
12. Công thức rút gọn:
13.Công thức tính sinx, cosx, tanx theo tanx/2: nếu đạt t = tan(x/2) thì
BÀI TẬP
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Tính các giá trị lượng giác còn lại:
Cho
Cho
Cho
Cho
Chứng minh rằng
tan2x
Đơn giản các biểu thức:
Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào x:
Tính các biểu thức sau
Cho sinx=2/3. Tính
Cho tanx=3. Tính
Cho cotx= - 3 . Tính
Tính các giá trị biểu thức
Rút gọn biểu thức
Cho tam giác ABC chứng minh rằng:
CÔNG THỨC CỘNG:
Cho sinx=5/13 và 2
Cho a+b = 4. Tính A =(1+tana).(1+tanb)
Tính giá trị các biểu thức:
Chứng minh:
Sinx+cosx
Sin(a+b).sin(a-b) =sin2a-sin2b =cos2b-cos2a
Rút gọn biểu thức:
Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào x
A= cosx+ cos(xcos(x
B= sinx + sin(x+ sin(x
C= cos2x + cos2(x+ cos2(x
D= sin2x + sin2(x+ sin2(x
Cho tam giác ABC chứng minh:
cosB.cosC – sinB.sinC + cosA = 0
tanA + tanB + + tanC = tanA.tanB.tanC ( với ABC có 3 góc nhọn )
tantan+tan tantan tan= 1
cot+ cot+ cot= cotcotcot
cotA.cotB + cotB.cotC + cotA.cotC = 1
CÔNG THỨC NHÂN:
Tính giá trị biểu thức:
Tính các giá trị biểu thức:
cho tan= - 2. Tính
cho sinx = -4/5, và . Tính cos(x/2) và sin(x/2)
cho tanx = 1/15. Tính
cho sinx + cosx = và 0 < x < . Tính tan(x/2)
cho tan(x/2) = -1/2. Tính
Chứng minh:
cotx – tanx = 2cot2x
sin4x + cos4x =
4sinx.sin(600 – x).sin(600 + x) = sin3x
4cosx.cos(600 – x).cos(600 + x) = cos3x
tanx.tan(600 – x).tan(600 + x) = tan3x
3 – 4cos2x + cos4x = 8sin4x
cos3x.sinx – sin3x.cosx =
2(sinx + cosx +1)2. (sinx + cosx – 1 )2 = 1 – cos4x
Đơn giản biểu thức
A = sin8x + 2cos2(4x +
B =
C = cos4x – sin4(x +
F = sin- x).sin
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thịlâm Sinh
Dung lượng: 393,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)