LQCC A, Ă, Â

Chia sẻ bởi Phan Thị Ngọc Lan | Ngày 05/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: LQCC A, Ă, Â thuộc Lớp 5 tuổi

Nội dung tài liệu:

Thứ năm, ngày 5 tháng 10 năm 2017

Lĩnh vực: PTNN
Đề tài: LÀM QUEN CHỮ CÁI “a, ă, â”
Giáo viên: Trần Thị Ái Năng
Lớp: Lớn A
1. Mục đích:
- Trẻ nhận biết và phân biệt được các chữ cái a, ă, â.
- Luyện kỹ năng phân tích, so sánh , phát âm đúng và chính xác các chữ cái a, ă, â.
- Giáo dục trẻ có tính tập trung, chú ý trong giờ học.
2. Chuẩn bị:
- Thẻ chữ a, ă, â. Đất nặn, dĩa sản phẩm, khăn lau tay
- Giáo án điện tử.
3. Tiến hành:
HĐ1: Ôn chữ cái o, ô, ơ
- Cho trẻ xem lần lượt hình ảnh ba bức tranh ( chơi kéo co, cô giáo, cái nơ).
- Cho trẻ phát âm từ (chơi kéo co, cô giáo, cái nơ) ở dưới tranh.
- Mời trẻ lên chỉ chữ cái đã học.
HĐ2: Làm quen chữ a, ă, â
*Làm quen chữ cái a:




- Xem hình ảnh “Cái tai”.
- Cô giới thiệu từ: cái tai, đọc từ cái tai, cho trẻ đọc lại theo cô.
- Mời trẻ tìm 2 chữ cái giống nhau trong từ cái tai (a, i)
- Cô giới thiệu chữ cái mới (a)
- Cô phát âm mẫu (a) và cho trẻ đọc theo cô.
- Mời cá nhân.
- Cô giới thiệu cấu tạo của chữ a: Gồm một nét cong tròn khép kín và một nét thẳng ngắn ở bên phải nét cong tròn.
- Cho trẻ phát âm lại theo tổ, nhóm, cả lớp.
*Làm quen chữ ă:
- Cô đố trẻ:
“Cái gì một cặp song sinh
Long lanh sáng tỏ để nhìn xung quanh”
- Xem hình ảnh “Đôi mắt”.
- Cô giới thiệu từ: đôi mắt, đọc từ đôi mắt, cho trẻ đọc lại theo cô.
- Cô giới thiệu chữ cái mới trong từ đôi mắt (ă)
- Cô phát âm mẫu (ă) và cho trẻ đọc theo cô.
- Mời cá nhân.
- Cô giới thiệu cấu tạo của chữ ă: Gồm một nét cong tròn khép kín, một nét thẳng ngắn ở bên phải nét cong tròn và 1 dấu mũ ngửa.
- Cho trẻ phát âm lại theo tổ, nhóm, cả lớp.
*Làm quen chữ â:
- Cô hướng dẫn chữ “â” tương tự có trong từ “Đôi chân”.
- Cấu tạo của chữ â: Gồm một nét cong tròn khép kín và một nét móc ở bên phải nét cong tròn và phía trên có dấu mũ úp.
*So sánh các chữ cái a, ă, â
+ So sánh các chữ cái a và ă
- Khác nhau: a không có dấu mũ ngửa
ă có dấu mũ ngửa ở phía trên.
- Giống nhau: đều có 1 nét cong tròn khép kín và có nét thẳng ngắn ở bên phải nét cong tròn.
- Khác nhau: a không có dấu mũ ngửa
ă có dấu mũ ngửa ở phía trên.
+ So sánh các chữ cái a và â
- Khác nhau: a không có dấu mũ úp.
â có dấu mũ úp ở phía trên.
- Giống nhau: đều có 1 nét cong tròn khép kín và có nét thẳng ngắn ở bên phải nét cong tròn.
*HĐ3: luyện tập
*Chơi Ai nhanh nhất
- Cô phát âm lần lượt từng chữ cái, trẻ tìm thẻ chữ cái đưa lên và phát âm lại. Cô kiểm tra cùng các bạn hoặc cô miêu tả đặc điểm của chữ cái cho trẻ tìm đúng thẻ chữ theo mô tả của cô.
* Chơi “Bé khéo tay”
- Cho trẻ nặn chữ cái a, ă, â.
- Cô nhận xét và tuyên dương trẻ.








* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thị Ngọc Lan
Dung lượng: 29,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)