LQCC a, ă, â

Chia sẻ bởi Phan Thị Ngọc Lan | Ngày 05/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: LQCC a, ă, â thuộc Lớp 5 tuổi

Nội dung tài liệu:

Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ
Đề tài: Làm quen chữ cái a, ă, â
Giáo viên: Nguyễn Thị Mỹ Ngọc
Ngày dạy: 01/10/2015


1. Mục đích:
- Trẻ nhận biết và phát âm đúng chữ cái a, ă, â. Phân biệt được chữ a, ă, â.
- Rèn kỹ năng phát âm chính xác và so sánh.
- Phát triển khả năng quan sát, phán đoán của trẻ.
- Giáo dục trẻ có tính tập trung, chú ý trong giờ học.
2. Chuẩn bị:
- Thẻ chữ a, ă, â.
- Giáo án điện tử.
3. Tiến hành:
HĐ1: Làm quen chữ a, ă, â
*Làm quen chữ cái a:
- Cô đố trẻ:
“Lắng nghe tiếng mẹ, tiếng cô
Âm thanh tiếng động nhỏ to quanh mình” ( Là cái gì?)
- Xem hình ảnh “Cái tai”.
- Cô giới thiệu từ: cái tai, đọc từ cái tai, cho trẻ đọc lại theo cô.
- Mời trẻ tìm 2 chữ cái giống nhau trong từ cái tai (a, i)
- Cô giới thiệu chữ cái mới (a)
- Cô phát âm mẫu (a) và cho trẻ đọc theo cô.
- Mời cá nhân.
- Cô giới thiệu cấu tạo của chữ a: Gồm một nét cong tròn khép kín và một nét thẳng ngắn ở bên phải nét cong tròn.
- Cho trẻ phát âm lại theo tổ, nhóm, cả lớp.
*Làm quen chữ ă:
- Cô đố trẻ:
“Cái gì một cặp song sinh
Long lanh sáng tỏ để nhìn xung quanh”
- Xem hình ảnh “Đôi mắt”.
- Cô giới thiệu từ: đôi mắt, đọc từ đôi mắt, cho trẻ đọc lại theo cô.
- Cô giới thiệu chữ cái mới trong từ đôi mắt (ă)
- Cô phát âm mẫu (ă) và cho trẻ đọc theo cô.
- Mời cá nhân.
- Cô giới thiệu cấu tạo của chữ ă: Gồm một nét cong tròn khép kín, một nét thẳng ngắn ở bên phải nét cong tròn và 1 dấu mũ ngửa.
- Cho trẻ phát âm lại theo tổ, nhóm, cả lớp.
*Làm quen chữ â:
- Cô hướng dẫn chữ “â” tương tự có trong từ “Đôi chân”.
- Cấu tạo của chữ â: Gồm một nét cong tròn khép kín và một nét móc ở bên phải nét cong tròn và phía trên có dấu mũ úp.
*So sánh các chữ cái a, ă, â
+ So sánh các chữ cái a và ă
- Khác nhau: a không có dấu mũ ngửa
ă có dấu mũ ngửa ở phía trên.
- Giống nhau: đều có 1 nét cong tròn khép kín và có nét thẳng ngắn ở bên phải nét cong tròn.
- Khác nhau: a không có dấu mũ ngửa
ă có dấu mũ ngửa ở phía trên.
+ So sánh các chữ cái a và â
- Khác nhau: a không có dấu mũ úp.
â có dấu mũ úp ở phía trên.
- Giống nhau: đều có 1 nét cong tròn khép kín và có nét thẳng ngắn ở bên phải nét cong tròn.


HĐ2: Chơi trò chơi luyện tập
* Tìm chữ cái theo hiệu lệnh
- Cô phát âm lần lược từng chữ cái, trẻ tìm thẻ chữ cái đưa lên và phát âm lại. Cô kiểm tra cùng các bạn hoặc cô miêu tả đặc điểm của chữ cái cho trẻ tìm đúng thẻ chữ theo mô tả của cô.
* Chơi “Đọc đúng tên tôi”
- Trên màn hình máy tính sẽ xuất hiện lần lượt từng chữ cái và yêu cầu trẻ gọi đúng tên các chữ cái a, ă, â vừa học.
* Chơi “Ai nặn khéo”
- Cho trẻ nặn chữ cái a, ă, â.
- Cô nhận xét và tuyên dương trẻ.


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thị Ngọc Lan
Dung lượng: 34,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)