Lop93

Chia sẻ bởi ngô minh hưng | Ngày 13/10/2018 | 58

Chia sẻ tài liệu: lop93 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Ngày soạn: 13/ 08/ 2016
Ngày giảng: 15/ 08/ 2016


CHƯƠNG I : CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA
TIẾT 1. BÀI 1. CĂN BẬC HAI
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
2. Kĩ năng:
- Biết được liên hệ của số khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
3.Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ ,máy tính bỏ túi.
2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập khái niệm về căn bậc hai, máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Gv giới thiệu mục đích, yêu cầu của chương…
3.Bài mới:
Hoạt Động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng

Hoạt động 1: Căn bậc hai số học.


? Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai của 1 số a không âm.

Số dương a có mấy căn bậc hai ? Cho ví dụ ?

Số 0 có mấy căn bậc hai ?
Tại sao số âm không có căn bậc hai ?

GV cho HS làm ?1
Giải thích ?

GV giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học như SGK.
GV đưa định nghĩa, chú ý và cách viết lên bảng phụ khắc sâu cho HS 2 chiều của định nghĩa.


GV cho HS thực hiện ?2
GV giới thiệu thuật ngữ “khai phương” và phép khai phương.
GV khắc sâu khái niệm qua ?3 và BT 6 SBT

Học sinh dựa vào SGK trả lời


VD:căn bậc hai của 4 là 2 và
-2 vì (-2)2 = 4.
Vì không có số nào bình phương bằng một số âm.

Học sinh làm ?1
Vì 32 = 9 và (-3)2 = 9

HS nêu định nghĩa căn bậc hai số học trong SGK

HS nghe GV giới thiệu, ghi lại cách viết 2 chiều vào vở.

Học sinh thực hiện ?2
2 HS lên bảng làm c,d

I-Căn bậc hai số học.
1.Nhắc lại về căn bậc hai.
-Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho
x2 = a.
-Số dương a có đúng 2 căn bậc hai là  và -.
-Số 0 có đúng 1 căn bậc hai là 0. = 0.
*Làm ?1:
Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
Căn bh của  là  và -.
CBH của 0,25 là 0,5 và -0,5.
CBH của 2 là và -.
2.Căn bậc hai số học.
a) Định nghĩa : SGK.
* Chú ý : với a0
Nếu x =  thì x 0 và
x2 = a.
Nếu x 0 và x2 = a thì
x = .
b)Bài tập:
*Làm ?2:
=8 vì 80 và 82 = 64
=9 vì 90 và 92 = 81
=1,1 vì 1,10
và 1,12 = 1,21.
*Làm ?3.


Hoạt động 2: So sánh các căn bậc 2 số học


GV nêu định lý SGK cho HS đọc VD 2 SGK.





GV cho học sinh làm ?4



GV cho HS đọc VD 3 và lời giải trong SGK
Vận dụng làm ?5

HS thực hiện ?3 và BT 6 SBT


Học sinh đọc VD 2 SGK.





Học sinh vận dụng VD2
làm ?4

Học sinh đọc VD 3 SGK
Vận dụng làm ?5

II. So sánh các căn bậc hai số học.
1.Định lý: SGK.
*Ví dụ:
1< 2 nên .
Vậy 1< .
4< 5 nên .
Vậy 2 < .
2. Vận dụng.
*Làm ?4:
16>15 
11>9.

Làm ?5.
.

Vì x  0.vậy 0  x < 9


4.Củng cố:
- Nắm vững định nghĩa: 
- BT: Trong các số sau những số nào có căn bậc hai:
3 ;  ; 1,5 ; 
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: ngô minh hưng
Dung lượng: 2,87MB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)