Long An
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Giảng |
Ngày 16/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: Long An thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 HỆ CÔNG LẬP
LONG AN Môn thi : TOÁN (Công lập)
Ngày thi : 4-7-2012
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút (không kể phát đề) ………………………………………………………………………………………….
Câu 1: (2 điểm).
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau.
A=
B= với a0 và a1.
Bài 2: Giải phương trình sau: .
Câu 2: (2điểm) Cho hàm số (P): y=2.
Vẽ đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số (P) với đường thẳng y=3x-1.
Câu 3: (2 điểm).
Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình sau:
3x2-10x+3=0 b)
Bài 2: Cho một hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 8m. Nếu tăng chiều rộng thêm 2m và giảm chiều dài đi 5m thì diện tích hình chữ nhật mới là 210 m2. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu.
Câu 4: (4 điểm)
Qua điểm B nằm ở bên ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến BC và BD với đường tròn (O), ( C, D là các tiếp điểm).
Chứng minh tứ giác BCOD nội tiếp.
Chứng minh BO vuông góc CD.
Từ B vẽ cát tuyến BMN (M nằm giữa B và N, tia BN nằm giữa hai tia BC và BO), gọi H là giao điểm của BO và CD. Chứng minh BM.BN = BH.BO.
d) Chứng minh và HC là tia phân giác của góc .
-----------------------------------------------------HẾT------------------------------------------------------
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH 10
LONG AN MÔN THI: TOÁN (công lập)
NGÀY THI : 4-7-2012
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM.
Bài 1. Rút gọn biểu thức:
A=
=2+3-2
=3
b) B= với a0 và a1.
=(1+)(1-)
=(1+)(1-)
=1-a
Bài 2. Giải phương trình sau: .
Phương trình trở thành:
x=7 hoặc x=-3
Bài 2
Cho hàm số (P): y=2.
Vẽ đồ thị hàm số trên trong mặt phẳng tọa độ.
Bảng giá trị :
X
-2
-1
0
1
2
Y
8
2
0
2
8
Đồ thị :
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và đường thẳng y=3x-1 là nghiệm của phương trình : 2x2=3x-1
2x2-3x+1=0
Với x=1 y=2 nên d cắt (P) tại điểm M(1;2)
Với x=y=nên d cắt (P) tại điểm N(;)
Bài 3
.(1 điểm). Giải phương trình và hệ phương trình sau:
3x2-10x+3=0
Ta có =52-3.3=16>0 nên phương trình có hai nghiệm:
Giải hệ phương trình:
Lấy phương trình trên trừ phương trình dưới ta được:
-3y=-3y=1
Với y=1 thế vào phương trình trên ta có:3x-1=2 hay x=1
Bài 2. Gọi x (m) là chiều rộng ban đầu cùa hinh chữ nhật x > 0.
Chiều dài ban đầu của hình chữ nhật là x + 8 (m)
Chiều rộng của hình chữ nhật sau khi tăng thêm là x + 2 (m)
Chiều dài của hình chữ nhật sau khi giảm 5 m là x + 3 (m)
Theo đề bài ta có phương trình
( x + 2 ) ( x + 3 ) = 210
(n) (l)
Vậy chiều rộng ban đầu là 12 m, chiều dài ban đầu là 20 m.
Cau 4
a) Tứ giác BCOD có:
( tính chất tiếp tuyến ) Tứ giác BCOD nội tiếp
----------------------------------------------------------------------
b) Ta có BC = BD ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau )
OC = OD (bán kính (O))
BO là đường trung trực của CD
BO (1)
--------------------------------------------------------------------
BMC và BCN có : chung và ( cùng chắn cung CM )
BMC đồng dạng BCN (g-g )
BM.BN = BC2 (3)
BCO vuông tại C, đường cao CH
BC2 = BH.BO
LONG AN Môn thi : TOÁN (Công lập)
Ngày thi : 4-7-2012
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút (không kể phát đề) ………………………………………………………………………………………….
Câu 1: (2 điểm).
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau.
A=
B= với a0 và a1.
Bài 2: Giải phương trình sau: .
Câu 2: (2điểm) Cho hàm số (P): y=2.
Vẽ đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số (P) với đường thẳng y=3x-1.
Câu 3: (2 điểm).
Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình sau:
3x2-10x+3=0 b)
Bài 2: Cho một hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 8m. Nếu tăng chiều rộng thêm 2m và giảm chiều dài đi 5m thì diện tích hình chữ nhật mới là 210 m2. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu.
Câu 4: (4 điểm)
Qua điểm B nằm ở bên ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến BC và BD với đường tròn (O), ( C, D là các tiếp điểm).
Chứng minh tứ giác BCOD nội tiếp.
Chứng minh BO vuông góc CD.
Từ B vẽ cát tuyến BMN (M nằm giữa B và N, tia BN nằm giữa hai tia BC và BO), gọi H là giao điểm của BO và CD. Chứng minh BM.BN = BH.BO.
d) Chứng minh và HC là tia phân giác của góc .
-----------------------------------------------------HẾT------------------------------------------------------
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH 10
LONG AN MÔN THI: TOÁN (công lập)
NGÀY THI : 4-7-2012
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM.
Bài 1. Rút gọn biểu thức:
A=
=2+3-2
=3
b) B= với a0 và a1.
=(1+)(1-)
=(1+)(1-)
=1-a
Bài 2. Giải phương trình sau: .
Phương trình trở thành:
x=7 hoặc x=-3
Bài 2
Cho hàm số (P): y=2.
Vẽ đồ thị hàm số trên trong mặt phẳng tọa độ.
Bảng giá trị :
X
-2
-1
0
1
2
Y
8
2
0
2
8
Đồ thị :
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và đường thẳng y=3x-1 là nghiệm của phương trình : 2x2=3x-1
2x2-3x+1=0
Với x=1 y=2 nên d cắt (P) tại điểm M(1;2)
Với x=y=nên d cắt (P) tại điểm N(;)
Bài 3
.(1 điểm). Giải phương trình và hệ phương trình sau:
3x2-10x+3=0
Ta có =52-3.3=16>0 nên phương trình có hai nghiệm:
Giải hệ phương trình:
Lấy phương trình trên trừ phương trình dưới ta được:
-3y=-3y=1
Với y=1 thế vào phương trình trên ta có:3x-1=2 hay x=1
Bài 2. Gọi x (m) là chiều rộng ban đầu cùa hinh chữ nhật x > 0.
Chiều dài ban đầu của hình chữ nhật là x + 8 (m)
Chiều rộng của hình chữ nhật sau khi tăng thêm là x + 2 (m)
Chiều dài của hình chữ nhật sau khi giảm 5 m là x + 3 (m)
Theo đề bài ta có phương trình
( x + 2 ) ( x + 3 ) = 210
(n) (l)
Vậy chiều rộng ban đầu là 12 m, chiều dài ban đầu là 20 m.
Cau 4
a) Tứ giác BCOD có:
( tính chất tiếp tuyến ) Tứ giác BCOD nội tiếp
----------------------------------------------------------------------
b) Ta có BC = BD ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau )
OC = OD (bán kính (O))
BO là đường trung trực của CD
BO (1)
--------------------------------------------------------------------
BMC và BCN có : chung và ( cùng chắn cung CM )
BMC đồng dạng BCN (g-g )
BM.BN = BC2 (3)
BCO vuông tại C, đường cao CH
BC2 = BH.BO
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Giảng
Dung lượng: 363,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)