Linh tinh
Chia sẻ bởi Nguyễ N Thị Ly Na |
Ngày 05/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: linh tinh thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
MỤC TIÊU GIÁO DỤC KHỐI LÁ
NĂM HỌC 2009 – 2010
( ( (
MỤC TIÊU CHUNG
MỤC TIÊU ĐỘ TUỔI
I. Phát triển thể chất:
1. Khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi:
2. Thực hiện được các VĐCB 1 cách vững vàng, đúng tư thế:
3. Có khả năng phối hợp tay, mắt, nhanh mạnh, khéo léo và VĐ nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian
4. Có kỹ năng vận động tinh trong 1 số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay:
5. Có 1 số hiểu biết về thực phẩm và ích lợi của việc ăn, uống đối với sức khỏe:
6. Có 1 số thói quen, kỹ năng tốt trong ăn, uống; giữ gìn sức khỏe và đảm bảo an toàn của bản thân:
Biết ăn hết suất và ngủ đủ giấc.
Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵu gối; Đi trên dây ( dây đặt trên sàn ), đi trên ván kê dốc; Đi, chạy thay đổi tốc độ, hướng, dích dắt theo hiệu lênh; Đi được giật lùi được 5 m theo hướng thẳng; Đi được thăng bằng được trên ghế thể dục ( 2mx 0,25m x 0,35m ); Chạy 18m trong khoảng 10 giây; Chạy chậm khoảng 100 – 120m; Chạy liện tục 150m không hạn chế th/gian; Bò = bàn tay và bàn chân 4 – 5m; Bò dích dắt qua 7 điểm; Bò chui qua ống dài 1,5m x 0,6m; Trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm; Trèo lên xuống thang cao 1,5m so với mặt đất; Tung bóng lên cao và bắt bóng; Tung và đập bóng tại chỗ; Đi và đập bắt bóng; Ném xa bằng 1 tay, 2 tay; Ném trúng đích bằng 1 tay, 2 tay; Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân; Bật liên tục vào vòng; Bật xa 40 – 50m; ; Bật - nhảy từ trên cao xuống ( 40 -45m ); Bật qua vật cản 15 – 20cm; Nhảy lò cò 5m, Nhảy xuống từ độ cao 40cm.
Biếtđịnh hướng trong không gian khi thực hiện các VĐCB: Đi, chạy, bò, trườn trèo, tung, ném……
Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay; Gập mở lần lượt từng ngón tay; Làm đồ chơi; múa, hát,…;Tô màu được các hình có chi tiết nhỏ; Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số; Cắt được theo đường viền của hình; Xếp chồng 15 khối theo mẫu; Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu và đúng vị trí không bị nhăn; Mặc và cởi được áo ( kéo khóa, cài và mở được cúc ); cài quai dép và đóng mở phecmatuya
Lựa chọn 1 số tp2 khi được gọi tên nhóm; Nói tên 1 số món ăn có trong bữa ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản; Ăn được các loại thức ăn khác nhau và hiểu ăn uống hợp lý để khỏe mạnh, tránh bị thừa cân.
Rửa tay đúng trình tự; tự thay quần áo khi bẩn và đi VS đúng nơi qui định; Sử dụng đồ dùng phục vụ ăn, uống thành thạo; Tự rửa mặt và đánh răng hàng ngày; Giữ được đầu, tóc, quần áo gọn gang; Biết 1 số trường hợp không an toàn và cách phòng tránh trong khi ăn, uống, vệ sinh, phòng bệnh; Biết và không tự ý chơi những vật dụng, nơi nguy hiểm và gọi người giúp đỡ khi cần thiết; Thực hiện được 1 số qui định về ATGT, ở trường và nơi công cộng về an toàn.
II. Phát triển nhận thức:
1. Thích tìm hiểu, khám phá các svht xung quanh
2. Có khả năng quan sát, so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý và ghi nhớ có chủ định:
3. Có khả năng giải quyết vấn đề đơn giản theo nhiều cách khác nhau:
4. Có khả năng diễn đạt sự hiểu biết bằng các cách khác nhau ( hành động, lời nói, hình ảnh….) với ngôn ngữ nói là chủ yếu:
5. Có 1 số khái niệm hiểu biết ban đầu về con người, svht xung quanh và 1 số khái niệm sơ đẳng về toán
Biết đặt câu hỏi: Tại sao ? Để làm gì ? Làm thế nào ?
Biết phối hợp các giác quan để quan sát và thảo luận về đặc điểm của đối tượng từ tổng thể, đến chi tiết; Phân loại các đối tượng theo 1 số dấu hiệu khác nhau.
Biết nhận xét mqh đơn giản của svht và tìm cách giải quyết vấn đề bằng nhiều cách khác nhau; So sánh sự giống và khác nhau của 2 – 3 đối tượng và thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau
NĂM HỌC 2009 – 2010
( ( (
MỤC TIÊU CHUNG
MỤC TIÊU ĐỘ TUỔI
I. Phát triển thể chất:
1. Khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi:
2. Thực hiện được các VĐCB 1 cách vững vàng, đúng tư thế:
3. Có khả năng phối hợp tay, mắt, nhanh mạnh, khéo léo và VĐ nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian
4. Có kỹ năng vận động tinh trong 1 số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay:
5. Có 1 số hiểu biết về thực phẩm và ích lợi của việc ăn, uống đối với sức khỏe:
6. Có 1 số thói quen, kỹ năng tốt trong ăn, uống; giữ gìn sức khỏe và đảm bảo an toàn của bản thân:
Biết ăn hết suất và ngủ đủ giấc.
Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵu gối; Đi trên dây ( dây đặt trên sàn ), đi trên ván kê dốc; Đi, chạy thay đổi tốc độ, hướng, dích dắt theo hiệu lênh; Đi được giật lùi được 5 m theo hướng thẳng; Đi được thăng bằng được trên ghế thể dục ( 2mx 0,25m x 0,35m ); Chạy 18m trong khoảng 10 giây; Chạy chậm khoảng 100 – 120m; Chạy liện tục 150m không hạn chế th/gian; Bò = bàn tay và bàn chân 4 – 5m; Bò dích dắt qua 7 điểm; Bò chui qua ống dài 1,5m x 0,6m; Trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm; Trèo lên xuống thang cao 1,5m so với mặt đất; Tung bóng lên cao và bắt bóng; Tung và đập bóng tại chỗ; Đi và đập bắt bóng; Ném xa bằng 1 tay, 2 tay; Ném trúng đích bằng 1 tay, 2 tay; Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân; Bật liên tục vào vòng; Bật xa 40 – 50m; ; Bật - nhảy từ trên cao xuống ( 40 -45m ); Bật qua vật cản 15 – 20cm; Nhảy lò cò 5m, Nhảy xuống từ độ cao 40cm.
Biếtđịnh hướng trong không gian khi thực hiện các VĐCB: Đi, chạy, bò, trườn trèo, tung, ném……
Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay; Gập mở lần lượt từng ngón tay; Làm đồ chơi; múa, hát,…;Tô màu được các hình có chi tiết nhỏ; Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số; Cắt được theo đường viền của hình; Xếp chồng 15 khối theo mẫu; Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu và đúng vị trí không bị nhăn; Mặc và cởi được áo ( kéo khóa, cài và mở được cúc ); cài quai dép và đóng mở phecmatuya
Lựa chọn 1 số tp2 khi được gọi tên nhóm; Nói tên 1 số món ăn có trong bữa ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản; Ăn được các loại thức ăn khác nhau và hiểu ăn uống hợp lý để khỏe mạnh, tránh bị thừa cân.
Rửa tay đúng trình tự; tự thay quần áo khi bẩn và đi VS đúng nơi qui định; Sử dụng đồ dùng phục vụ ăn, uống thành thạo; Tự rửa mặt và đánh răng hàng ngày; Giữ được đầu, tóc, quần áo gọn gang; Biết 1 số trường hợp không an toàn và cách phòng tránh trong khi ăn, uống, vệ sinh, phòng bệnh; Biết và không tự ý chơi những vật dụng, nơi nguy hiểm và gọi người giúp đỡ khi cần thiết; Thực hiện được 1 số qui định về ATGT, ở trường và nơi công cộng về an toàn.
II. Phát triển nhận thức:
1. Thích tìm hiểu, khám phá các svht xung quanh
2. Có khả năng quan sát, so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý và ghi nhớ có chủ định:
3. Có khả năng giải quyết vấn đề đơn giản theo nhiều cách khác nhau:
4. Có khả năng diễn đạt sự hiểu biết bằng các cách khác nhau ( hành động, lời nói, hình ảnh….) với ngôn ngữ nói là chủ yếu:
5. Có 1 số khái niệm hiểu biết ban đầu về con người, svht xung quanh và 1 số khái niệm sơ đẳng về toán
Biết đặt câu hỏi: Tại sao ? Để làm gì ? Làm thế nào ?
Biết phối hợp các giác quan để quan sát và thảo luận về đặc điểm của đối tượng từ tổng thể, đến chi tiết; Phân loại các đối tượng theo 1 số dấu hiệu khác nhau.
Biết nhận xét mqh đơn giản của svht và tìm cách giải quyết vấn đề bằng nhiều cách khác nhau; So sánh sự giống và khác nhau của 2 – 3 đối tượng và thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễ N Thị Ly Na
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)