Lập kế hoạch năm 3- 4 tuổi
Chia sẻ bởi Phạm Thị Tuyết |
Ngày 05/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: lập kế hoạch năm 3- 4 tuổi thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
KẾ HOẠCH NĂM
KHỐI MẦM (3 TUỔI)
NĂM HỌC: 2011-2012
NỘI DUNG GIÁO DỤC
GiỜ S.H
CHƠI NT
GIỜ HỌC
CHỦ ĐỀ
VUI CHƠI
I. GIÁO DỤC THỂ CHẤT
Phát triển vận động:
Vận động phát triển các nhóm cơ và hô hấp:
Hô hấp, tay, chân, bụng, lườn
TD sáng
2. Vận động cơ bản
a. Đi - Chạy
Đi, chạy giữ thăng bằng
X
Đi, chạy theo người dẫn đầu
X
Đi kiểng gót liên tục 3 m
X
1
Đi trong đường hẹp (3m x0.2m)
X
Đi, chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh
X
Đi, chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc (3 - 4 điểm dích dắc)
X
Bò - trườn - trèo
Bò, trườn theo hướng thẳng
2
Bò theo đường dích dắc
1
Bò chui qua cổng, ống
1
Bò trong đường hẹp (3m x 0.4m)
1
Trườn và trèo qua vật cản
X
1
Bước lên, xuống bục cao (30cm)
X
1
Bật
Bật tại chỗ
X
Bật về phía trước
X
1
Bật xa 20 - 25 cm
X
2
Tung – Ném – Bắt
Lăn, đập, tung bắt bóng với cô
X
3
Ném xa bằng 1 tay
X
2
Ném trúng đích ngang (1.2 - 1.5 m)
X
2
Chuyền, bắt bóng 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc
X
2
B. Dinh dưỡng-Vệ sinh:
1. Nhận biết 1 số món ăn thông thường
Nhận biết một số thực phẩm và món ăn quen thuộc
Giờ ăn
X
Nhận biết các bữa ăn trong ngày, ích lợi của ăn uống
Giờ ăn
Biết cần phải uống đủ nước, uống sữa thường xuyên
Giờ ăn
Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống và bệnh tật
Giờ ăn
Biết ăn để chóng lớn, khỏe mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thực phẩm khác nhau
Giờ ăn
2. Trẻ biết tự phục vụ:
Làm quen cách đánh răng, lau mặt
X
Tập rửa tay bằng xà phòng
X
Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh
X
Tập sử dụng dụng cụ, thiết bị VS (bàn chải, xà phòng, vòi nước, bồn cầu, khăn giấy…). Đi VS đúng nơi quy định.
X
Tập tháo tất, mở cúc áo
Sinh hoạt chiều
Kỹ năng ăn uống: Biết sử dụng chén, muỗng, ca, ly đúng cách
Giờ ăn
X
3. Giữ gìn sức khỏe:
Biết giữ gìn vệ sinh thân thể để phòng tránh bệnh tật
X
Ra nắng biết đội nón, mặc áo đi mưa, mặc áo ấm khi trời mưa, lạnh.
X
X
Nhận biết một số biểu hiện khi ốm, mệt (sốt, ho, đau họng, buồn ói, nhức đầu, đau bụng, đau răng) và biết nói với cô giáo, người lớn
X
An toàn:
CĐ: An toàn ( 1tuần)
Nhận ra và tránh xa các vật nguy hiểm
X
X
Tránh các nơi nguy hiểm
X
X
Tránh các hành động nguy hiểm: chen lấn, xô đẩy khi lên xuống cầu thang, leo trèo, đánh, cắn bạn,….
X
X
X
Biết cách dùng đồ chơi, đồ dùng an toàn: không bỏ hạt, hột nhỏ vào mũi, bưng ghế nhẹ nhàng cẩn thận,…
X
X
Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp
X
X
Tổng số giờ Phát triển thể chất- Chủ đề
20 giờ
1CĐ ( 1 tuần)
II. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
1.
KHỐI MẦM (3 TUỔI)
NĂM HỌC: 2011-2012
NỘI DUNG GIÁO DỤC
GiỜ S.H
CHƠI NT
GIỜ HỌC
CHỦ ĐỀ
VUI CHƠI
I. GIÁO DỤC THỂ CHẤT
Phát triển vận động:
Vận động phát triển các nhóm cơ và hô hấp:
Hô hấp, tay, chân, bụng, lườn
TD sáng
2. Vận động cơ bản
a. Đi - Chạy
Đi, chạy giữ thăng bằng
X
Đi, chạy theo người dẫn đầu
X
Đi kiểng gót liên tục 3 m
X
1
Đi trong đường hẹp (3m x0.2m)
X
Đi, chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh
X
Đi, chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc (3 - 4 điểm dích dắc)
X
Bò - trườn - trèo
Bò, trườn theo hướng thẳng
2
Bò theo đường dích dắc
1
Bò chui qua cổng, ống
1
Bò trong đường hẹp (3m x 0.4m)
1
Trườn và trèo qua vật cản
X
1
Bước lên, xuống bục cao (30cm)
X
1
Bật
Bật tại chỗ
X
Bật về phía trước
X
1
Bật xa 20 - 25 cm
X
2
Tung – Ném – Bắt
Lăn, đập, tung bắt bóng với cô
X
3
Ném xa bằng 1 tay
X
2
Ném trúng đích ngang (1.2 - 1.5 m)
X
2
Chuyền, bắt bóng 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc
X
2
B. Dinh dưỡng-Vệ sinh:
1. Nhận biết 1 số món ăn thông thường
Nhận biết một số thực phẩm và món ăn quen thuộc
Giờ ăn
X
Nhận biết các bữa ăn trong ngày, ích lợi của ăn uống
Giờ ăn
Biết cần phải uống đủ nước, uống sữa thường xuyên
Giờ ăn
Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống và bệnh tật
Giờ ăn
Biết ăn để chóng lớn, khỏe mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thực phẩm khác nhau
Giờ ăn
2. Trẻ biết tự phục vụ:
Làm quen cách đánh răng, lau mặt
X
Tập rửa tay bằng xà phòng
X
Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh
X
Tập sử dụng dụng cụ, thiết bị VS (bàn chải, xà phòng, vòi nước, bồn cầu, khăn giấy…). Đi VS đúng nơi quy định.
X
Tập tháo tất, mở cúc áo
Sinh hoạt chiều
Kỹ năng ăn uống: Biết sử dụng chén, muỗng, ca, ly đúng cách
Giờ ăn
X
3. Giữ gìn sức khỏe:
Biết giữ gìn vệ sinh thân thể để phòng tránh bệnh tật
X
Ra nắng biết đội nón, mặc áo đi mưa, mặc áo ấm khi trời mưa, lạnh.
X
X
Nhận biết một số biểu hiện khi ốm, mệt (sốt, ho, đau họng, buồn ói, nhức đầu, đau bụng, đau răng) và biết nói với cô giáo, người lớn
X
An toàn:
CĐ: An toàn ( 1tuần)
Nhận ra và tránh xa các vật nguy hiểm
X
X
Tránh các nơi nguy hiểm
X
X
Tránh các hành động nguy hiểm: chen lấn, xô đẩy khi lên xuống cầu thang, leo trèo, đánh, cắn bạn,….
X
X
X
Biết cách dùng đồ chơi, đồ dùng an toàn: không bỏ hạt, hột nhỏ vào mũi, bưng ghế nhẹ nhàng cẩn thận,…
X
X
Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp
X
X
Tổng số giờ Phát triển thể chất- Chủ đề
20 giờ
1CĐ ( 1 tuần)
II. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
1.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Tuyết
Dung lượng: 327,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)