Lam quen chu cai a, ă, â
Chia sẻ bởi mashi moro |
Ngày 05/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: lam quen chu cai a, ă, â thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
GIÁO ÁN LÀM QUEN CHỮ VIẾT
Đề tài chữ a, chữ ă, chữ â
Mục tiêu
Trẻ nhận biết đúng nhóm chữ cái a, ă, â.
Trẻ nhận ra chữ a, ă, â trong các từ.
Rèn kĩ năng phát âm đúng.
Biết so sánh đặc điểm giống và khác nhau giữa các chữ a, ă, â.
Trẻ mạnh dạn trảlời câu hỏi của cô.
Biết phối hợp cùng các bạn.
Chuẩn bị
Powerpoint.
Bài thơ viết trên giấy: hoa kết trái.
Tiến hành
Hoạt động 1: dạy trẻ chữ a, ă, â
Cho trẻ quan sát powerpoint hình “hoa mai”.
Hỏi trẻ có gì lạ?
Giới thiệu chữ "a", cho trẻ phát âm theo hình thức cá nhân, nhóm, lớp.
Hỏi trẻ chữ a có nét gì?
Cô nhắc lại: chữ a có 1 nét cong và 1 nét thẳng.
Cô giới thiệu chữ a in thường, a in hoa.
Cho trẻ phát âm lần nữa.
Tương tự với chữ ă, â.
So sánh chữ a, ă, â.
Cô nhắc lại.
Hỏi trẻ hôm nay học những gì?
Cho trẻ phát âm lại a, ă, â.
Hoạt động 2: đố bạn tìm được còn thiếu chữ nào?
Cho trẻ xem bảng có 9 ô, hàng ngang 3 ô, hàng dọc 3 ô.
a
Ă
â
ă
a
A
Yêu cầu trẻ tìm chữ còn thiếu ở ô trống, khuyến khích trẻ tìm ra quy luật điền chữ (mỗi hàng ngang, hàng dọc có 3 chữ: a, ă, â, không lặp lại nhau).
Hoạt động 3: có bao nhiêu chữ cái?
Chia trẻ làm 2 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 cây bút lông.
Yêu cầu trẻ khoanh tròn đúng chữ cái a, ă, â trong bài thơ.
Cô cùng trẻ đếm xem có bao nhiêu chữ cái a, ă, â trong bài thơ và điền vào ô trống.
Kết thúc: hỏi trẻ những gì đã học, nhận xét, tuyên dương.
Đề tài chữ a, chữ ă, chữ â
Mục tiêu
Trẻ nhận biết đúng nhóm chữ cái a, ă, â.
Trẻ nhận ra chữ a, ă, â trong các từ.
Rèn kĩ năng phát âm đúng.
Biết so sánh đặc điểm giống và khác nhau giữa các chữ a, ă, â.
Trẻ mạnh dạn trảlời câu hỏi của cô.
Biết phối hợp cùng các bạn.
Chuẩn bị
Powerpoint.
Bài thơ viết trên giấy: hoa kết trái.
Tiến hành
Hoạt động 1: dạy trẻ chữ a, ă, â
Cho trẻ quan sát powerpoint hình “hoa mai”.
Hỏi trẻ có gì lạ?
Giới thiệu chữ "a", cho trẻ phát âm theo hình thức cá nhân, nhóm, lớp.
Hỏi trẻ chữ a có nét gì?
Cô nhắc lại: chữ a có 1 nét cong và 1 nét thẳng.
Cô giới thiệu chữ a in thường, a in hoa.
Cho trẻ phát âm lần nữa.
Tương tự với chữ ă, â.
So sánh chữ a, ă, â.
Cô nhắc lại.
Hỏi trẻ hôm nay học những gì?
Cho trẻ phát âm lại a, ă, â.
Hoạt động 2: đố bạn tìm được còn thiếu chữ nào?
Cho trẻ xem bảng có 9 ô, hàng ngang 3 ô, hàng dọc 3 ô.
a
Ă
â
ă
a
A
Yêu cầu trẻ tìm chữ còn thiếu ở ô trống, khuyến khích trẻ tìm ra quy luật điền chữ (mỗi hàng ngang, hàng dọc có 3 chữ: a, ă, â, không lặp lại nhau).
Hoạt động 3: có bao nhiêu chữ cái?
Chia trẻ làm 2 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 cây bút lông.
Yêu cầu trẻ khoanh tròn đúng chữ cái a, ă, â trong bài thơ.
Cô cùng trẻ đếm xem có bao nhiêu chữ cái a, ă, â trong bài thơ và điền vào ô trống.
Kết thúc: hỏi trẻ những gì đã học, nhận xét, tuyên dương.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: mashi moro
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)