Làm quan chu i, t,c

Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Hồng Diễm | Ngày 06/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: làm quan chu i, t,c thuộc Lớp 5 tuổi

Nội dung tài liệu:

KẾ HOẠCH NGÀY
(10.12.09)

Nội dung
Yêu cầu
Chuẩn bị
Hình thức tổ chức

LQCV: LÀM QUEN CHỮ I, T, C

- Trẻ nhận biết, phát âm đúng chữ i, t, c; nhận biết được chữ i, t, c trong từ.
- Trẻ phân biệt điểm giống và khác nhau giữa các chữ trong nhóm.
- Giáo dục trẻ biết chăm sóc, bảo vệ con vật nuôi.

- Rối chó con
- Tranh có từ “con vịt”
- Chữ cái rời ráp từ “con vịt”
- Tranh MTXQ có từ “gà mái”, “gà trống”, “bồ câu”, “sư tử”, “con voi”
- Thẻ chữ i, t, c đủ cho cả lớp.
- 2 tranh lớn có từ “con thỏ”, “tai thỏ”, “cái mình”, “cái đuôi”
- Hoa màu đỏ, màu vàng, cam cho trẻ gắn dưới chữ i, t, c (mỗi loại 3-4 cái)

Lớp chơi “Rì rà rì rà, đội nhà đi chơi, đến khi tối trời, úp nhà đi ngủ”.
Chó con xuất hiện, nghe nói các bạn giải đố rất hay cún con đố các bạn đoán thử nhé.
Con gì mỏ bẹt màu vàng
Hai chân có màng, tiếng kêu cạc cạc? (con vịt)
Các bạn hay quá, mình có tranh con vịt tặng các bạn. Mình cũng phải đi học đây. Tạm biệt.
Cô nói: Chúng ta cùng xem tranh cún con tặng nhé!
- Cô treo tranh và giới thiệu.
- Cho lớp đồng thanh tranh và từ từ “con vịt”
- Cô đính từ rời từ “con vịt” cho trẻ so sánh xem có giống với từ trong tranh không? (giống)
- Nhìn cho thật kĩ bé ơi, chữ gì chưa học nhặt liền giúp cô? (cháu nhặt chữ c, n, v, i, t)
- Cháu đọc chữ cái đã học: o
- Cô gắn chữ i, t, c giới thiệu trong các chữ chưa học có chữ i, t, c hôm nay cô sẽ dạy các bé học (sau đó nhặt xuống)
+ Chữ i:
- Cô gắn 3 kiểu chữ i và giới thiệu: chữ i in hoa, i in thường, i viết thường (nhặt chữ i viết thường và i in hoa xuống)
- Cô giới thiệu và phát âm “i i i” trẻ đồng thanh, nhóm, cá nhân nhắc lại.
- Chữ i có nét gì? (nét thẳng và dấu chấm trên đầu)
- Cháu dùng cơ thể tạo dáng chữ i
+ Chữ t:
- Cô gắn 3 kiểu chữ t và giới thiệu: chữ t in hoa, t in thường, t viết thường (nhặt chữ t in hoa và t viết thường xuống)
- Cô giới thiệu và phát âm “t t t” trẻ đồng thanh, tổ, cá nhân nhắc lại.
- Hò…ơ, lắng nghe cô hỏi trả lời
Nhìn xem chữ t có những nét chi? (nét thẳng, dấu gạch ngang trên đầu)
- Cháu dùng cơ thể tạo dáng chữ t (dùng 2 ngón tay trỏ)
* So sánh chữ i, t:
- i, t cô gắn bên trên
Nhìn xem cho kĩ giống nhau điểm nào?
(cùng có nét thẳng)
- Khác nhau bé nói cho mau
Ai mà nói được lớp mình cùng khen?
(i có dấu chấm, t có nét ngang)
+ Chữ c:
- Cô gắn 3 kiểu chữ c và giới thiệu: chữ c in hoa, c in thường, c viết thường (nhặt chữ c in hoa và c viết thường xuống)
- Cô giới thiệu và phát âm “c c c” trẻ đồng thanh, cá nhân nhắc lại.
- Chữ c có nét gì? (nét cong tròn)
- Cháu dùng tay tạo dáng chữ c cô xem. (tay phải)
* So sánh:
- Chữ i, t và c: không có điểm giống nhau.
* Chơi “Đọc nhanh chữ cái”
- Cô gắn 3 chữ i, t, c cạnh nhau. Cô chỉ vào chữ nào trẻ đọc to chữ đó (có thể chỉ không theo thứ tự). Lúc đầu chậm sau nhanh dần.
* Chơi “Đọc chữ cái trong từ”
- Con gì cục tác cục ta
Để quả trứng tròn ấp nở thành con? (gà mái)
Cho lớp đồng thanh tranh và từ “gà mái”. Trong từ “gà mái” có chữ gì cháu vừa học?
Cho cháu tìm chữ i giơ lên, cô kiểm tra. Đồng thanh chữ i.
- Nhìn xem nhìn xem, giới thiệu tranh và từ “sư tử”. Lớp đồng thanh tranh và từ. Tìm chữ t giơ lên, cô kiểm tra và cho lớp đồng thanh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Thị Hồng Diễm
Dung lượng: 49,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)