KTRA C3 HÌNH 8-T55 (M.TRẬN-Đ.ÁN)
Chia sẻ bởi Võ Ẩn |
Ngày 13/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: KTRA C3 HÌNH 8-T55 (M.TRẬN-Đ.ÁN) thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 25-03-2012
31
55
KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU:
( Qua kiểm tra để đánh giá mức độ nắm kiến thức của tất cả các đối tượng HS
( Phân loại các đối tượng, để có kế hoạch bổ sung kiến thức, điều chỉnh phương pháp dạy một cách hợp lý
1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức và vận dụng kiến thức về định lý Talet, tính chất đường phân giác, tam giác đồng dạng để giải bài tập.
2. Kỹ năng: Kiểm tra các kỹ năng: vận dung các kiến thức trên để giải các dạng toán:
+Tính độ dài đoạn thẳng + Chứng minh các đẳng thức+ Chứng minh các tam giác đồng dạng.
+ Rèn luyện kỹ năng vẽ hình và tính toán chính xác
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận , chính xác khi làm bài.Trình bày bài làm rõ ràng,lập luận chặt chẽ .Nghiêm túc trung thực trong kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ:
* : Soạn đề kiểm tra, in đề
* trị: Ôn tập theo sự hướng dẫn của GV
A.MA ĐỀ TRA
độ
đề
Thơng
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1- lý
Talet trong tam giác (,)
Nhận biết được các cặp cạnh tỉ lệ nhờ định lý Ta Lét
Hiểu định lý Ta Lét để tính được độ dài cạnh
Vận dụng định lý
Ta Lét và hệ quả để chứng minh các căïp cạnh tỉ lệ.
câu
1
1
1
3
0,5
0,5
3
4(40%)
2.TÝnh chÊt ®êng ph©n gi¸c cđa tam gi¸c.
Hiểu tính chất đường phân giác để tìm các cặp cạnh tỉ lệ
. Vận dụng tính chất đường phân giác để chứng chứng minh các căïp cạnh tỉ lệ. .
câu
1
1
2
0,5
1
1,5(15%)
3.C¸c trêng hỵp ®ång d¹ng cđa hai tam gi¸c.
Nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng .
- Hiểu cách xác định tỉ số đồng dạng của hai tam giác đồng dạng
Vận dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác để c/m các
Tam giác đồng dạng
Vận dụng linh hoạt các trường hợp đồng dạng của tam giác để c/m các đẳng thức tích .
câu
2
2
1
1
6
1
1
0,5
2
4,5(45%)
TS câu
3
4
3
1
11
TS
1.5 ( 15%)
2.0 ( 20% )
4.5 ( 45% )
2 (20% )
10.0
B. NỘI DUNG KIỂM TRA:
I. Trắc nghiệm: (4.0 điểm)
Chọn và ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng :
Câu1: Biết và CD = 10cm. Độ dài AB bằng:
A. 3 cm ; B. 1.5cm ; C. 6 cm ; D. 12 cm.
Câu 2: Trong hình vẽ 1:Biết MN // E F . Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. B. ;
C. D.;
Câu 3: Cho hình vẽ sau .Biết AB = 25mm ; AC = 40mm ; BD = 15mm và AD là phân giác . Giá trị của x là :
A. x = 18mm B. x = 24mm
C . x = 28mm D. x = 32mm
Câu 4: Cho (ABC có Â = 400; = 800 và . (DFE có Ê = 400; = 600. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (ABC ~ (DEF B. (FED ~ (CBA C. (ACB ~ (EFD D. (DFE ~ (CBA
Câu 5: (A’B’C’ ~ (ABC theo k = . AM, A’M’ lượt là các đường trung (ABC và (A’B’C’. A’M’ = 15cm, độ dài AM là:
31
55
KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU:
( Qua kiểm tra để đánh giá mức độ nắm kiến thức của tất cả các đối tượng HS
( Phân loại các đối tượng, để có kế hoạch bổ sung kiến thức, điều chỉnh phương pháp dạy một cách hợp lý
1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức và vận dụng kiến thức về định lý Talet, tính chất đường phân giác, tam giác đồng dạng để giải bài tập.
2. Kỹ năng: Kiểm tra các kỹ năng: vận dung các kiến thức trên để giải các dạng toán:
+Tính độ dài đoạn thẳng + Chứng minh các đẳng thức+ Chứng minh các tam giác đồng dạng.
+ Rèn luyện kỹ năng vẽ hình và tính toán chính xác
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận , chính xác khi làm bài.Trình bày bài làm rõ ràng,lập luận chặt chẽ .Nghiêm túc trung thực trong kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ:
* : Soạn đề kiểm tra, in đề
* trị: Ôn tập theo sự hướng dẫn của GV
A.MA ĐỀ TRA
độ
đề
Thơng
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1- lý
Talet trong tam giác (,)
Nhận biết được các cặp cạnh tỉ lệ nhờ định lý Ta Lét
Hiểu định lý Ta Lét để tính được độ dài cạnh
Vận dụng định lý
Ta Lét và hệ quả để chứng minh các căïp cạnh tỉ lệ.
câu
1
1
1
3
0,5
0,5
3
4(40%)
2.TÝnh chÊt ®êng ph©n gi¸c cđa tam gi¸c.
Hiểu tính chất đường phân giác để tìm các cặp cạnh tỉ lệ
. Vận dụng tính chất đường phân giác để chứng chứng minh các căïp cạnh tỉ lệ. .
câu
1
1
2
0,5
1
1,5(15%)
3.C¸c trêng hỵp ®ång d¹ng cđa hai tam gi¸c.
Nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng .
- Hiểu cách xác định tỉ số đồng dạng của hai tam giác đồng dạng
Vận dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác để c/m các
Tam giác đồng dạng
Vận dụng linh hoạt các trường hợp đồng dạng của tam giác để c/m các đẳng thức tích .
câu
2
2
1
1
6
1
1
0,5
2
4,5(45%)
TS câu
3
4
3
1
11
TS
1.5 ( 15%)
2.0 ( 20% )
4.5 ( 45% )
2 (20% )
10.0
B. NỘI DUNG KIỂM TRA:
I. Trắc nghiệm: (4.0 điểm)
Chọn và ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng :
Câu1: Biết và CD = 10cm. Độ dài AB bằng:
A. 3 cm ; B. 1.5cm ; C. 6 cm ; D. 12 cm.
Câu 2: Trong hình vẽ 1:Biết MN // E F . Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. B. ;
C. D.;
Câu 3: Cho hình vẽ sau .Biết AB = 25mm ; AC = 40mm ; BD = 15mm và AD là phân giác . Giá trị của x là :
A. x = 18mm B. x = 24mm
C . x = 28mm D. x = 32mm
Câu 4: Cho (ABC có Â = 400; = 800 và . (DFE có Ê = 400; = 600. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (ABC ~ (DEF B. (FED ~ (CBA C. (ACB ~ (EFD D. (DFE ~ (CBA
Câu 5: (A’B’C’ ~ (ABC theo k = . AM, A’M’ lượt là các đường trung (ABC và (A’B’C’. A’M’ = 15cm, độ dài AM là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Ẩn
Dung lượng: 278,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)