KTRA C1 CO TRAC NGHIEM
Chia sẻ bởi Phan Việt Chân |
Ngày 13/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: KTRA C1 CO TRAC NGHIEM thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 9
TUẦN 9 TIẾT 18.
Năm học : 201 – 201
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1. Khái niệm căn bậc 2
Ch1:Xác định căn bậc 2 số học
Ch2:Tính được căn bậc hai
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1 (C1)
0,5
5%
1(C2)
0,5
5%
1(C7a)
1
10%
3
2,0
20%
2. Các phép tính, các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai
Ch4: Liên hệ phép nhân và phép khai phương
Ch3: Thực hiện được trục căn thức ở mẫu
Ch7: Tìm x, rút gọn biểu thức có chứa biến.
Ch2:Tính được căn bậc hai
Ch8: Rút gọn biểu thức chứa căn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1(C4)
0,5
5%
1(C3)
0,5
5%
3(C7b,8a,9b)
3,0
30%
1(C5)
0,5
5%
3(C7c, 8b,9a)
3
30%
9
7,5
75%
3. Căn bậc ba
Ch5: Tính được căn bậc ba
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1 (C6)
0,5
5%
1
0,5
5
Tổng số câu
Tổngsố điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
1
0,5
5%
6
5,0
50%
4
3,5
35%
13
10.0
100%
THỐNG KÊ ĐIỂM
Lớp
sỉ số
Giỏi
Khá
Trung bình
Trên TB
Yếu
Kém
8 (10
6,5(7,8
5(6,3
>=5
3,5 (4,8
0(3,3
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
9/1
9/2
Tổng cộng
PHÒNG GD&ĐT ………………….. KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS …………………… MÔN: ĐẠI SỐ
Họ và tên: ……………………………………… NĂM HỌC: 2013-2014
Lớp 9/ TUẦN 9 TIẾT 18 (1T1Đ9-HKI)
ĐIỂM
Lời phê của giáo viên
Duyệt của tổ c/m
Duyệt của BGH
ĐỀ BÀI
I.TRẮC NGHIỆM(3đ) Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng.
Câu 1: Căn bậc hai số học của 81 là:
A. 9 B. – 9 C. 9 D. 81
Câu 2: So sánh nào sau đây là sai?
A. B.
C. D.
Câu 3: Trục căn thức dưới mẫu của ta được biểu thức:
A. B. C. D.
Câu 4: Kết quả của phép tính là:
A. 180 B. 72 C. 36 D. 18
Câu 5: Biểu thức với y > 0 được rút gọn là:
A. – xy2 B. C. x2y D.
Câu 6: Giá trị của biểu thức bằng:
A. 3 B. 6 C. – 4 D. 9
II. TỰ LUẬN: (7 đ)
Câu 7(3 điểm): Thực hiện phép tính:
a/ b/ (Với )
c/
Câu 8 (2 điểm): Tìm x, biết:
a/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Việt Chân
Dung lượng: 190,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)