Ktra 45 chuong 2
Chia sẻ bởi Đặng Văn Tân |
Ngày 13/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ktra 45 chuong 2 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ................................................. kiểm tra 45’
Lớp :..................... Môn: đại số 9 - Bài số: 2
Ngày kiểm tra:……………….
Đề bài:
I/ Em hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu fương án đúng trong các câu sau (2 điểm )
Câu 1. Cho hàm số y = + 5.
A. Xác định với mọi x. B. Chỉ xác định với x = 0.
C. Xác định với mọi x ≠ 0 D. Không xác định với mọi x.
Câu 2. Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm số nào đồng biến ?
A. y = -3 + 2x. B. y = -2x + 3. C. y = 3 - 5x. D. y = - x.
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?
A. y = x2 . B. y = - 3 C. y = + 1 D. y = x - 11.
Câu 4. Với x là biến, quan hệ nào sau đây không fải là hàm số ?
A. y = 5x2 – 2 B. = 2x - 3 C. y = 3x + 5 D. y =
Câu 5. Hai đường thẳng y = 3x + 5 và y = 3x - 5
A. song song . B. trùng nhau C. không cắt nhau. D. cắt nhau.
Câu 6. Đồ thị hàm số y = ax + b ( a ≠ 0 ) là một đường
A. thẳng, không cắt trục tung .
B. thẳng, cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng b.
C. thẳng, cắt trục tung tại điểm có tung độ bất kỳ.
D. thẳng, cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b .
Câu 7. Hệ số góc của đờng thẳng y = -3x + 2 bằng
A. 2. B. 3. C. -3. D. -2.
Câu 8. Đồ thị hàm số y = 3x + 6 đi qua điểm
A. Q(0; -9) B. M(1; 9). C. P(-1; 4). D. N(2; -4)
II/ Giải các bài tập sau ( 8điểm )
Bài tập1 ( 4điểm ): Cho hai hàm số: y = x + 1 (1) và y = - x -1 (2)
Vẽ trên cùng một mặt fẳng toạ độ Oxy đồ thị của hai hàm số đó.
Gọi G là giao điểm của hai đường thẳng có fương trình (1) và (2). Tìm toạ độ của điểm G.
c) Cho đường thẳng d có phương trình y=( k-7)x+3k+1 . Tìm k để hai đường thẳng có phương trình (1), (2) và đường thẳng d đồng quy.
Bài tập2 ( 3điểm ): Cho 3 điểm A(1;1) ; B(2;-1) và C(-3;9).
a, Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm B và song song với đường thẳng y = 3x + 5.
b, Chứng tỏ 3 điểm A; B và C thẳng hàng.
Bài tập3 ( 1điểm ): Cho đường thẳng y = (m + 2)x + m – 1 (d)
Chứng tỏ rằng họ đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định mới mọi m, tìm điểm cố định đó.
Lớp :..................... Môn: đại số 9 - Bài số: 2
Ngày kiểm tra:……………….
Đề bài:
I/ Em hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu fương án đúng trong các câu sau (2 điểm )
Câu 1. Cho hàm số y = + 5.
A. Xác định với mọi x. B. Chỉ xác định với x = 0.
C. Xác định với mọi x ≠ 0 D. Không xác định với mọi x.
Câu 2. Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm số nào đồng biến ?
A. y = -3 + 2x. B. y = -2x + 3. C. y = 3 - 5x. D. y = - x.
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?
A. y = x2 . B. y = - 3 C. y = + 1 D. y = x - 11.
Câu 4. Với x là biến, quan hệ nào sau đây không fải là hàm số ?
A. y = 5x2 – 2 B. = 2x - 3 C. y = 3x + 5 D. y =
Câu 5. Hai đường thẳng y = 3x + 5 và y = 3x - 5
A. song song . B. trùng nhau C. không cắt nhau. D. cắt nhau.
Câu 6. Đồ thị hàm số y = ax + b ( a ≠ 0 ) là một đường
A. thẳng, không cắt trục tung .
B. thẳng, cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng b.
C. thẳng, cắt trục tung tại điểm có tung độ bất kỳ.
D. thẳng, cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b .
Câu 7. Hệ số góc của đờng thẳng y = -3x + 2 bằng
A. 2. B. 3. C. -3. D. -2.
Câu 8. Đồ thị hàm số y = 3x + 6 đi qua điểm
A. Q(0; -9) B. M(1; 9). C. P(-1; 4). D. N(2; -4)
II/ Giải các bài tập sau ( 8điểm )
Bài tập1 ( 4điểm ): Cho hai hàm số: y = x + 1 (1) và y = - x -1 (2)
Vẽ trên cùng một mặt fẳng toạ độ Oxy đồ thị của hai hàm số đó.
Gọi G là giao điểm của hai đường thẳng có fương trình (1) và (2). Tìm toạ độ của điểm G.
c) Cho đường thẳng d có phương trình y=( k-7)x+3k+1 . Tìm k để hai đường thẳng có phương trình (1), (2) và đường thẳng d đồng quy.
Bài tập2 ( 3điểm ): Cho 3 điểm A(1;1) ; B(2;-1) và C(-3;9).
a, Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm B và song song với đường thẳng y = 3x + 5.
b, Chứng tỏ 3 điểm A; B và C thẳng hàng.
Bài tập3 ( 1điểm ): Cho đường thẳng y = (m + 2)x + m – 1 (d)
Chứng tỏ rằng họ đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định mới mọi m, tìm điểm cố định đó.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Tân
Dung lượng: 32,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)