Ktra 1 tiết hpt bậc nhất hai ẩn vừa sức HS
Chia sẻ bởi Bùi Thị Hà |
Ngày 14/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: ktra 1 tiết hpt bậc nhất hai ẩn vừa sức HS thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
TRA môn Toán lớp 9
(Thời gian 45 phút)
I/ Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Câu 1 : Cặp số (-2; 1) là nghiệm cuả phương trình nào
A. 2x - 3y = 7 B. 0x- 2y = -2 C. 2x + 0y = 4 D. Cả ba phương trình trên.
Câu 2 : Phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.4x – 3y = 7
B. 0x + 3y = 2
C. 2x - 0y = 4
D.Cả 3 phương trình
Câu 3 : Hình vẽ sau biểu diễn hình học tập hợp nghiệm của phương trình nào ?
2x – y = 0
3x + 0y = -3
0x -2y = 2
x + y = -1
Câu 4: Cặp số (3; -2) là nghiệm của phương trình nào?
A. x + y = 1
B. 4x + 0y = 6
C. 0x – y = 3
D.Cả 3 phương trình
Câu 5: số nghiệm của hệ phương trình là :
A. 1 B. 2 C. 0 D. vô số
Câu 6: Cho hệ phương trình
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau:
A. Hệ phương trình có hai nghiệm : x= 2 và y = 1.
B. Hệ phương trình có một nghiệm : x = 2 ; y = 1
C. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (2; 1)
D. Cả ba cách phát biểu trên
II Phần tự luận ( 7 điểm)
Bài 1: ( 1,5 điểm) Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
Bài 2: ( 2,5 điểm) Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:
Bài 3: ( 2 điểm) Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng là 40 và ba lần số bé thì ít hơn hai lần số lớn 5 đơn vị.
Bài 4: ( 1 điểm ) Tìm toạ độ các giao điểm M; N của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;3) và B(2; 1) với các trục toạ độ Ox ; Oy
(Thời gian 45 phút)
I/ Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Câu 1 : Cặp số (-2; 1) là nghiệm cuả phương trình nào
A. 2x - 3y = 7 B. 0x- 2y = -2 C. 2x + 0y = 4 D. Cả ba phương trình trên.
Câu 2 : Phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.4x – 3y = 7
B. 0x + 3y = 2
C. 2x - 0y = 4
D.Cả 3 phương trình
Câu 3 : Hình vẽ sau biểu diễn hình học tập hợp nghiệm của phương trình nào ?
2x – y = 0
3x + 0y = -3
0x -2y = 2
x + y = -1
Câu 4: Cặp số (3; -2) là nghiệm của phương trình nào?
A. x + y = 1
B. 4x + 0y = 6
C. 0x – y = 3
D.Cả 3 phương trình
Câu 5: số nghiệm của hệ phương trình là :
A. 1 B. 2 C. 0 D. vô số
Câu 6: Cho hệ phương trình
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau:
A. Hệ phương trình có hai nghiệm : x= 2 và y = 1.
B. Hệ phương trình có một nghiệm : x = 2 ; y = 1
C. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (2; 1)
D. Cả ba cách phát biểu trên
II Phần tự luận ( 7 điểm)
Bài 1: ( 1,5 điểm) Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
Bài 2: ( 2,5 điểm) Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:
Bài 3: ( 2 điểm) Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng là 40 và ba lần số bé thì ít hơn hai lần số lớn 5 đơn vị.
Bài 4: ( 1 điểm ) Tìm toạ độ các giao điểm M; N của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;3) và B(2; 1) với các trục toạ độ Ox ; Oy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Hà
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)