KTRA 1 TIẾT CI
Chia sẻ bởi Trương Hoàng Nam |
Ngày 13/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: KTRA 1 TIẾT CI thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG 1(2011-2012)
Tên chủ đề
(nộidung)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1-Tìm tập xác định của biểu thức
Biểu thức lấy căn là biểu thức bậc nhất
Biểu thức là phân thức
Số câu
Số điểm
1
1
1
1
2
2điểm
2-Rút gọn biểu thức
Đưa ra ngoài dấu căn
Hằng đẳng thức =
Trục căn thức ở mẫu
Số câu
Số điểm
1
1
2
2
3
3 điểm
3-Biến đổi biểu thức
Sử dụng h/ đ thức= để tìm x
Rút gọn biểu thức
Tìm GTNN
Số câu
Số điểm
1
2
1
2
1
1
3
5 điểm
Tổng số câu
điểm
2
3
1
1
4
5
1
1
8
10
ĐỀ 1
A.TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Cho biểu thức M = .Điều kiện xác định của biểu thức M là :
A. x > 0. B. x ( 0 và x ( 9 C. x ( 0 D. Tất cả sai
Câu 2 : Giá trị của biểu thức : + bằng:
A. 4 B. -2 C. 0 D. Đáp số khác.
Câu 3 : Rút gọn 5+2 -5
A. B. 2 C. - D. 0
Câu 4 : Sắp xếp : A = 6 ; B = ; C = 3 ; D = 2 theo thứ tự tăng dần
A. B.
C. D.
Câu 5 : Biểu thức có giá trị là :
A. B. C.1 D. 0
Câu 6 : có nghĩa với a có giá trị :
A. a > 4 B. a > 10 C. D.
B. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (1đ) Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa :
a/ b/
Câu 2:(1đ) Trục căn thức ở mẫu :
a/ b/
Câu 3 :(1đ) Rút gọn : a/ 2 – – + 3
b/ –
Câu 4: (1đ) Tìm x : = 5
Câu 5 (2đ) Cho biểu thức :
A = 2 – 2 –
a/ Tìm điều kiện của a, b để A có nghĩa .
b/ Rút gọn A .
Câu 6(1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
ĐỀ 2
A.TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Cho biểu thức M = .Điều kiện xác định của biểu thức M là :
A. x > 0. B. x ( 0 và x ( 9 C. x ( 0 D. Tất cả sai
Câu 2 : Giá trị của biểu thức : + bằng:
A. 4 B. -2 C. 0 D. Đáp số khác.
Câu 3 : Rút gọn 5+2 -5
A. B. 2 C. - D. 0
Câu 4 : Sắp xếp : A = 6 ; B = ; C = 3 ; D = 2 theo thứ tự tăng dần
A. B.
C. D.
Câu 5 : Biểu thức có giá trị là :
A. B. C.1 D. 0
Câu 6 : có nghĩa với a có giá trị :
A. a > 4 B. a > 10 C. D.
Câu 1: (2đ) Tìm điều kiện
Tên chủ đề
(nộidung)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1-Tìm tập xác định của biểu thức
Biểu thức lấy căn là biểu thức bậc nhất
Biểu thức là phân thức
Số câu
Số điểm
1
1
1
1
2
2điểm
2-Rút gọn biểu thức
Đưa ra ngoài dấu căn
Hằng đẳng thức =
Trục căn thức ở mẫu
Số câu
Số điểm
1
1
2
2
3
3 điểm
3-Biến đổi biểu thức
Sử dụng h/ đ thức= để tìm x
Rút gọn biểu thức
Tìm GTNN
Số câu
Số điểm
1
2
1
2
1
1
3
5 điểm
Tổng số câu
điểm
2
3
1
1
4
5
1
1
8
10
ĐỀ 1
A.TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Cho biểu thức M = .Điều kiện xác định của biểu thức M là :
A. x > 0. B. x ( 0 và x ( 9 C. x ( 0 D. Tất cả sai
Câu 2 : Giá trị của biểu thức : + bằng:
A. 4 B. -2 C. 0 D. Đáp số khác.
Câu 3 : Rút gọn 5+2 -5
A. B. 2 C. - D. 0
Câu 4 : Sắp xếp : A = 6 ; B = ; C = 3 ; D = 2 theo thứ tự tăng dần
A. B.
C. D.
Câu 5 : Biểu thức có giá trị là :
A. B. C.1 D. 0
Câu 6 : có nghĩa với a có giá trị :
A. a > 4 B. a > 10 C. D.
B. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (1đ) Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa :
a/ b/
Câu 2:(1đ) Trục căn thức ở mẫu :
a/ b/
Câu 3 :(1đ) Rút gọn : a/ 2 – – + 3
b/ –
Câu 4: (1đ) Tìm x : = 5
Câu 5 (2đ) Cho biểu thức :
A = 2 – 2 –
a/ Tìm điều kiện của a, b để A có nghĩa .
b/ Rút gọn A .
Câu 6(1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
ĐỀ 2
A.TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Cho biểu thức M = .Điều kiện xác định của biểu thức M là :
A. x > 0. B. x ( 0 và x ( 9 C. x ( 0 D. Tất cả sai
Câu 2 : Giá trị của biểu thức : + bằng:
A. 4 B. -2 C. 0 D. Đáp số khác.
Câu 3 : Rút gọn 5+2 -5
A. B. 2 C. - D. 0
Câu 4 : Sắp xếp : A = 6 ; B = ; C = 3 ; D = 2 theo thứ tự tăng dần
A. B.
C. D.
Câu 5 : Biểu thức có giá trị là :
A. B. C.1 D. 0
Câu 6 : có nghĩa với a có giá trị :
A. a > 4 B. a > 10 C. D.
Câu 1: (2đ) Tìm điều kiện
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Hoàng Nam
Dung lượng: 40,41KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)