KTHK1 TOÁN 9
Chia sẻ bởi Trần Thị Thanh Hương |
Ngày 13/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: KTHK1 TOÁN 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục và đào tạo
Đan phượng
Đề kiểm tra học kỳ I
Năm học: 2010-2011
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút
Bài 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính:
a)
b)
c)
d)
Bài 2 (2 điểm). Cho biểu thức: với x ( 0 và x ( 9
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị của x để A =
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A.
Bài 3 (1,5 điểm).
Biết đồ thị hàm số y = ax + 3 đi qua điểm M(1;5)
a) Tìm a và vẽ đồ thị hàm số tìm được.
b) Gọi giao điểm của đồ thị với hai trục tọa độ là A và B. Tính diện tích tam giác OAB.
Bài 4 (4 điểm).
Cho đường tròn (O), đường kính AD và I là một điểm thuộc bán kính OD. Vẽ dây BC vuông góc với AD tại I.
a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác cân.
b) Kẻ BE vuông góc với AC (E(AC), BE cắt AD ở H. Chứng minh rằng BH//CD
c) Tứ giác BHCD là hình gì? Vì sao?
d) Gọi O’ là tâm đường tròn đường kính AH. Chứng minh rằng IE là tiếp tuyến của đường tròn (O’).
Bài 5. (0,5 điểm). Giải phương trình:
Đáp án - biểu điểm chấm môn toán lớp 9
học kỳ I - năm học 2010-2011
TT
Đáp án
Điểm
Bài 1
(2 đ)
a) Tính ra kết quả: 26
0,5
b) Tính ra kết quả:
0,5
c) Tính ra kết quả:
0,5
d) Tính ra kết quả: 2
0,5
Bài 2
(2 đ)
a) ĐKXĐ: x(0, x( 9
- Quy đồng mẫu đúng: A =
- Bỏ ngoặc và thu gọn tử đến: A =
- Rút gọn đến kết quả: A =
0,25
0,5
0,25
b) A = ( ( x = 36 (TMĐK) và trả lời.
0,5
c) Tìm được max A = 1 khi x = 0
0,5
Bài 3
(1,5 đ)
a) Thay x=1 và y=5 được 5=a.1+3 và tìm a = 2
Vẽ đúng đồ thị hàm số y = 2x + 3
0,5
0,5
b) Vẽ được 2 điểm A, B và tính được SOAB = vdt)
0,5
Bài 4
(4 đ)
a) Vẽ hình đến câu a
- Chứng minh IB = IC
- Chứng minh (ABC cân tại A
0,25
0,5
0,5
b) Chứng minh CD(AC
Suy ra được BH//CD
0,5
0,5
c) Chỉ ra H là trực tâm (ABC(CH(AB
Chỉ ra BD(AB ( CH//BD
- Chứng tỏ BHCD là hình thoi.
0,5
0,25
0,25
d) Chứng minh được E((O’)
Chứng minh được O’E(IE
Kết luận IE là tiếp tuyến của (O’)
0,25
0,5
Bài 5
(0,5 đ)
ĐK:
vì
x = 1 (TM) và kết luận.
0,25
0,25
- Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5.- Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương
Đan phượng
Đề kiểm tra học kỳ I
Năm học: 2010-2011
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút
Bài 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính:
a)
b)
c)
d)
Bài 2 (2 điểm). Cho biểu thức: với x ( 0 và x ( 9
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị của x để A =
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A.
Bài 3 (1,5 điểm).
Biết đồ thị hàm số y = ax + 3 đi qua điểm M(1;5)
a) Tìm a và vẽ đồ thị hàm số tìm được.
b) Gọi giao điểm của đồ thị với hai trục tọa độ là A và B. Tính diện tích tam giác OAB.
Bài 4 (4 điểm).
Cho đường tròn (O), đường kính AD và I là một điểm thuộc bán kính OD. Vẽ dây BC vuông góc với AD tại I.
a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác cân.
b) Kẻ BE vuông góc với AC (E(AC), BE cắt AD ở H. Chứng minh rằng BH//CD
c) Tứ giác BHCD là hình gì? Vì sao?
d) Gọi O’ là tâm đường tròn đường kính AH. Chứng minh rằng IE là tiếp tuyến của đường tròn (O’).
Bài 5. (0,5 điểm). Giải phương trình:
Đáp án - biểu điểm chấm môn toán lớp 9
học kỳ I - năm học 2010-2011
TT
Đáp án
Điểm
Bài 1
(2 đ)
a) Tính ra kết quả: 26
0,5
b) Tính ra kết quả:
0,5
c) Tính ra kết quả:
0,5
d) Tính ra kết quả: 2
0,5
Bài 2
(2 đ)
a) ĐKXĐ: x(0, x( 9
- Quy đồng mẫu đúng: A =
- Bỏ ngoặc và thu gọn tử đến: A =
- Rút gọn đến kết quả: A =
0,25
0,5
0,25
b) A = ( ( x = 36 (TMĐK) và trả lời.
0,5
c) Tìm được max A = 1 khi x = 0
0,5
Bài 3
(1,5 đ)
a) Thay x=1 và y=5 được 5=a.1+3 và tìm a = 2
Vẽ đúng đồ thị hàm số y = 2x + 3
0,5
0,5
b) Vẽ được 2 điểm A, B và tính được SOAB = vdt)
0,5
Bài 4
(4 đ)
a) Vẽ hình đến câu a
- Chứng minh IB = IC
- Chứng minh (ABC cân tại A
0,25
0,5
0,5
b) Chứng minh CD(AC
Suy ra được BH//CD
0,5
0,5
c) Chỉ ra H là trực tâm (ABC(CH(AB
Chỉ ra BD(AB ( CH//BD
- Chứng tỏ BHCD là hình thoi.
0,5
0,25
0,25
d) Chứng minh được E((O’)
Chứng minh được O’E(IE
Kết luận IE là tiếp tuyến của (O’)
0,25
0,5
Bài 5
(0,5 đ)
ĐK:
vì
x = 1 (TM) và kết luận.
0,25
0,25
- Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5.- Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thanh Hương
Dung lượng: 90,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)