KTDK dia 8_t9
Chia sẻ bởi Hoàng Văn Giang |
Ngày 16/10/2018 |
107
Chia sẻ tài liệu: KTDK dia 8_t9 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA ĐỊNH KÌ.
Họ & tên:.......................................... Môn: Địa Lý khối 8
Lớp: 8 .... Thời gian: 45 phút
TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Câu 1: Các dãy núi cao và đồ sộ nhất của châu Á , tập trung chủ yếu ở khu vực :
A. Phía đông B. Phía nam. C. Phía đông và trung tâm. D. Trung tâm.
Câu 2 : Chiều dài Bắc – Nam của Châu Á là :
a. 8200km. b. 8350km. c. 8500km. d. 8600km.
Câu 3: Ý nào không thuộc đặc điểm chung của dân cư châu Á :
A. Châu lục có dân số đông nhất thế giới . B. Tỷ lệ gia tăng tự nhiên cao.
C. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc . D. Tỷ lệ gia tăng tự nhiên giảm
Câu 4: Khu vực nào của Châu Á có sông ngòi kém phát triển:
A. Bắc Á B. Đông Á C. Nam Á D. Tây nam Á
Câu 5: Rừng nhiệt nhiệt đới ẩm của châu Á phân bố ở khu vực có khí hậu :
A. Gió mùa B. Lục địa. C. Hải Dương D. Ôn đới
.Câu 6: Điền tên núi ( N ), tên sông ( S ) , tên đồng bằng (ĐB) , tên sơn nguyên ( SN ) vào chỗ chấm ( ……….) trong các danh mục sau đây :
……… Hi-ma-lay-a; ………………A-rap; ……………Tây-tạng; …………I-ran;
…………Tây Xi-bia; ………………Tu-ran; …………Thiên Sơn;……….Hoa Bắc
TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu1: (): Em hãy chứng minh khí hậu châu Á phân hoá đa dạng?
Câu2: (): Những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên Châu Á?
Câu3: (2đ) : Cho bảng số liệu sau: Số dân Châu Á qua các năm
Năm
1800
1900
1950
1970
1990
2002
Số dân ( tr. người)
600
880
1402
2100
3110
3766
Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tốc phát triển số dân Châu Á giai đoạn 1800-2002. Từ biểu đồ đã vẽ hãy nhận xét và giải thich sự phát triển số dân của Châu Á.
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN CHẤM
Phần trắc nghiệm: ( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
D
C
B
D
A
Câu 6: (Mỗi từ đúng cho 0,1 điểm)
N, 2,3,4 SN; 5,6 ĐB;7 N,8 ĐB
Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1:(2 điểm)
-Khí hậu phân hóa thành nhiều đới ( 1đ)
-Trong mỗi đới phân hóa thành nhiều kiểu( 1đ)
Câu 2: ( 2đ)
Thuận lợi: tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng.(1đ)
Khó khăn: địa hình hiểm trở, hoang mạc lớn, thiên tai nhiều... .(1đ)
Câu 3: a. vẽ biểu đồ : HS vẽ và thể hiện chính xác, có ghi chú …(0,5đ)
b. Nhận xét:
- Dân số châu Á tăng từ 1800 – 2002 từ 600tr – 3766tr. (0,5đ)
- Dân số châu Á tăng nhanh trong giai đoạn từ 1950 – 2002 từ 1402tr - 3766tr. (0,5đ)
* nguyên nhân: Châu Á là châu lục có nhiều đồng bằng rộng lớn – thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp – là ngành cần nhiều lao động. (0,5)
Họ & tên:.......................................... Môn: Địa Lý khối 8
Lớp: 8 .... Thời gian: 45 phút
TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Câu 1: Các dãy núi cao và đồ sộ nhất của châu Á , tập trung chủ yếu ở khu vực :
A. Phía đông B. Phía nam. C. Phía đông và trung tâm. D. Trung tâm.
Câu 2 : Chiều dài Bắc – Nam của Châu Á là :
a. 8200km. b. 8350km. c. 8500km. d. 8600km.
Câu 3: Ý nào không thuộc đặc điểm chung của dân cư châu Á :
A. Châu lục có dân số đông nhất thế giới . B. Tỷ lệ gia tăng tự nhiên cao.
C. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc . D. Tỷ lệ gia tăng tự nhiên giảm
Câu 4: Khu vực nào của Châu Á có sông ngòi kém phát triển:
A. Bắc Á B. Đông Á C. Nam Á D. Tây nam Á
Câu 5: Rừng nhiệt nhiệt đới ẩm của châu Á phân bố ở khu vực có khí hậu :
A. Gió mùa B. Lục địa. C. Hải Dương D. Ôn đới
.Câu 6: Điền tên núi ( N ), tên sông ( S ) , tên đồng bằng (ĐB) , tên sơn nguyên ( SN ) vào chỗ chấm ( ……….) trong các danh mục sau đây :
……… Hi-ma-lay-a; ………………A-rap; ……………Tây-tạng; …………I-ran;
…………Tây Xi-bia; ………………Tu-ran; …………Thiên Sơn;……….Hoa Bắc
TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu1: (): Em hãy chứng minh khí hậu châu Á phân hoá đa dạng?
Câu2: (): Những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên Châu Á?
Câu3: (2đ) : Cho bảng số liệu sau: Số dân Châu Á qua các năm
Năm
1800
1900
1950
1970
1990
2002
Số dân ( tr. người)
600
880
1402
2100
3110
3766
Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tốc phát triển số dân Châu Á giai đoạn 1800-2002. Từ biểu đồ đã vẽ hãy nhận xét và giải thich sự phát triển số dân của Châu Á.
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN CHẤM
Phần trắc nghiệm: ( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
D
C
B
D
A
Câu 6: (Mỗi từ đúng cho 0,1 điểm)
N, 2,3,4 SN; 5,6 ĐB;7 N,8 ĐB
Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1:(2 điểm)
-Khí hậu phân hóa thành nhiều đới ( 1đ)
-Trong mỗi đới phân hóa thành nhiều kiểu( 1đ)
Câu 2: ( 2đ)
Thuận lợi: tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng.(1đ)
Khó khăn: địa hình hiểm trở, hoang mạc lớn, thiên tai nhiều... .(1đ)
Câu 3: a. vẽ biểu đồ : HS vẽ và thể hiện chính xác, có ghi chú …(0,5đ)
b. Nhận xét:
- Dân số châu Á tăng từ 1800 – 2002 từ 600tr – 3766tr. (0,5đ)
- Dân số châu Á tăng nhanh trong giai đoạn từ 1950 – 2002 từ 1402tr - 3766tr. (0,5đ)
* nguyên nhân: Châu Á là châu lục có nhiều đồng bằng rộng lớn – thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp – là ngành cần nhiều lao động. (0,5)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Văn Giang
Dung lượng: 49,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)