KTDK Dia

Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Linh | Ngày 16/10/2018 | 58

Chia sẻ tài liệu: KTDK Dia thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
MÔN : ĐỊA LÍ 6 – TIẾT 11

Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TN
TL
TN
TL
TN
TL



Vị trí Trái Đất
C1
0,5





C1
0,5

Khái niệm đường
kinh tuyến


C2
0,5



C2
0,5

Đường vĩ tuyến gốc


C3
0,5



C3
0,5

Khái niệm bản đồ
C4
0,5





C4
0,5

Tỉ lệ bản đồ





C1
2,0
C1
2,0

Ý nghĩa
của kí hiệu bản đồ



C1
2,0


C1
2,0

Sự vận động quanh trục của Trái Đất




C5
0,5

C5
0,5

Thời gian chuyển động của TĐ quanh MT


C6
0,5



C6
0,5

Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn khác nhau trên TĐ



C2
3,0


C2
3,0

Tổng
C1,4
1,0


C2,3,6
1,5
C1,2
5,0
C5
0,5
C1
2,0
8
10,0























TRƯỜNG THCS TT CÁT BÀ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
TỔ KHXH Năm học : 2012- 2013


MÔN: ĐỊA LÍ 6 - TIẾT 11
Thời gian làm bài : 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
I. Trắc nghiệm : ( 3,0 điểm )
Lựa chọn đáp án đúng nhất
1. Theo thứ tự xa dần Mặt trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy :
A. Hai B. Ba
C. Bốn D. Năm
2. Đường kinh tuyến là đường :
A. Chạy ngang bề mặt quả Địa Cầu.
B. Đường thẳng nối liền hai điểm cực Bắc và Nam trên bề mặt quả Địa Cầu.
C. Vuông góc với các đường vĩ tuyến trên quả Địa Cầu.
D. Vòng tròn trên bề mặt quả Địa Cầu.
3. Vĩ tuyến gốc là :
A. Đường thẳng nối liền cực Bắc và Nam của quả Địa Cầu.
B. Đường vuông góc với kinh tuyến.
C. Đường tròn lớn nhất trên quả Địa Cầu và chia quả Địa Cầu thành hai nửa cầu Bắc và Nam.
D. Đường thẳng đi qua đài thiên văn Grin - uyt của Luân Đôn.
4. Bản đồ là gì?
A. Hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác về một khu vực hay bề mặt Trái Đất
B. Bức ảnh chụp bề mặt Trái Đất.
C. Bức tranh vẽ thể hiện bề mặt Trái Đất.
D. Bức ảnh vệ tinh thể hiện bề mặt Trái Đất.
5. Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất sinh ra hệ quả nào sau đây?
A. Một nửa Trái Đất được chiếu sáng.
B. Một nửa Trái Đất không được chiếu sáng.
C. Các vật chuyển động trên bề mặt Trái Đất đều bị lệch hướng.
D. Cả A,B,C đều đúng
6. Thời gian chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời là :
A. 364 ngày B. 365 ngày
C. 365 ngày 6 giờ D. 366 ngày
II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1 : (4,0 điểm ) : Có mấy loại tỉ lệ bản đồ đã học? Cho ví dụ với mỗi loại?
Trình bày ý nghĩa của kí hiệu bản đồ? Nêu tên các loại kí hiệu bản đồ đã học
Câu 2:( 3,0 điểm ) : Trình bày hiện tượng ngày, đêm dài ngắn ở các vĩ độ khác nhau trên Trái Đất?





ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
MÔN : ĐỊA LÍ 6 – TIẾT 11

I. Trắc nghiệm : ( 3,0 điểm )
06 câu đúng x 0,5 đ/câu = 3,0 điểm
Câu
1
2
3
4

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Linh
Dung lượng: 51,50KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)