KTCI DS8-DA
Chia sẻ bởi Lê Hải Nam |
Ngày 13/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: KTCI DS8-DA thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS NHỰT CHÁNH Ngày tháng năm 2010
Lớp :8 KIỂM TRA 1 TIẾT
Tên : MÔN : TOÁN 8 (đại số)
ĐỀ A
Điểm
Lời phê
I.TRẮC NGHIỆM :(3 đ)
Hãy đánh dấu “x” vào câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính (x-4)(x+4) là :
A. x2-16 B . x2+16 C. x2+8x+16 D. x2-8
Câu 2: Đa thức y3-3y2x+3yx2-x3 được phân tích thành nhân tử là:
A. x3-y3 B. (x-y)3 C. (y-x)3 D. x3+y3
Câu 3: Kết quả của phép chia (12x3-6x2-2x2y):( -2x) bằng :
A. 6x2+3x+xy B. -6x2+3x+xy C. 6x2-3x-xy D. 6x2-3x+xy
Câu 4: Phép chia đa thức 27x3-1 cho đa thức 9x2+3x+1 có thương là:
A. -3x-1 B. -3x+1 C. 3x+1 D. 3x-1
Câu 5:Trong các phép chia sau phép chia nào là phép chia hết:
A.7x2y3 :2x3 y2 B. 3xy: (-3yz) C. 5xy2z :3 yz D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 6: Nối mỗi ý ở cột A với ý ở cột B để được kết quả đúng
A
B
1) (x-3)(x+3)
a) (x-2)3
2) x2-6x+9
b) x2-9
3) x3- 8
c)(x-2)(x2+2x+4)
d) (x-3)2
II . TỰ LUẬN (7 đ)
Bài 1 (2đ) Tính
(-2x2+x-1)(5-x)
(-2x5+3x2-4x3) : (-2x2)
Bài 2 : (2 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
9x3y3-3x2y2 +6xy3
xy-y2-x+y
Bài 3: (2đ) Làm tính chia :
(2x4-3x3+3x2-2-6x): (x2+2)
Bài 4(1đ) Chứng minh rằng :
4x2+4x+9>0 với mọi số thực x
Trường THCS NHỰT CHÁNH Ngày tháng năm 2010
Lớp :8 KIỂM TRA 1 TIẾT
Tên : MÔN : TOÁN 8 (đại số)
ĐỀ B
Điểm
Lời phê
I.TRẮC NGHIỆM :(3 đ)
Hãy đánh dấu “x” vào câu trả lời đúng
Câu 1 Kết quả của phép tính (x-3)(x+3) là :
A. x2-6 B . x2+9 C. x2+6x+9 D. x2-9
Câu 2: Đa thức x3-3x2y+3xy2-y3 được phân tích thành nhân tử là:
A. (y-x)3 B. (x-y)3 C. x3-y3 D. x3+y3
Câu 3: Kết quả của phép chia (12x3+6x2+2x2y):( -2x) bằng :
A. 6x2+3x+xy B. -6x2+3x+xy C. -6x2-3x-xy D. 6x2-3x+xy
Câu 4: Phép chia đa thức 27x3+1 cho đa thức 9x2-3x+1 có thương là:
A. -3x-1 B. 3x-1 C. 3x+1 D. -3x+1
Câu 5:Trong các phép chia sau phép chia nào là phép chia hết:
A.7x2y3 :2x2 y2 B. 3xy: (-3yz) C. 5xy2z :3 xyz2 D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 6: Nối mỗi ý ở cột A với ý ở cột B để được kết quả đúng
A
B
1) x2-10x+25
a) x2-25
2 ) (x-5)(x+5)
b) (x-5)2
3) x3+8
c) (x+2)3
d) (x+2)(x2-2x+4)
II . TỰ LUẬN (7 đ)
Bài 1 (2đ) Tính
(-2x2-x+1)(5-x)
(-6x4-4x3-3x2) : (-3x2)
Bài 2 : (2 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
4x3y
Lớp :8 KIỂM TRA 1 TIẾT
Tên : MÔN : TOÁN 8 (đại số)
ĐỀ A
Điểm
Lời phê
I.TRẮC NGHIỆM :(3 đ)
Hãy đánh dấu “x” vào câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính (x-4)(x+4) là :
A. x2-16 B . x2+16 C. x2+8x+16 D. x2-8
Câu 2: Đa thức y3-3y2x+3yx2-x3 được phân tích thành nhân tử là:
A. x3-y3 B. (x-y)3 C. (y-x)3 D. x3+y3
Câu 3: Kết quả của phép chia (12x3-6x2-2x2y):( -2x) bằng :
A. 6x2+3x+xy B. -6x2+3x+xy C. 6x2-3x-xy D. 6x2-3x+xy
Câu 4: Phép chia đa thức 27x3-1 cho đa thức 9x2+3x+1 có thương là:
A. -3x-1 B. -3x+1 C. 3x+1 D. 3x-1
Câu 5:Trong các phép chia sau phép chia nào là phép chia hết:
A.7x2y3 :2x3 y2 B. 3xy: (-3yz) C. 5xy2z :3 yz D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 6: Nối mỗi ý ở cột A với ý ở cột B để được kết quả đúng
A
B
1) (x-3)(x+3)
a) (x-2)3
2) x2-6x+9
b) x2-9
3) x3- 8
c)(x-2)(x2+2x+4)
d) (x-3)2
II . TỰ LUẬN (7 đ)
Bài 1 (2đ) Tính
(-2x2+x-1)(5-x)
(-2x5+3x2-4x3) : (-2x2)
Bài 2 : (2 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
9x3y3-3x2y2 +6xy3
xy-y2-x+y
Bài 3: (2đ) Làm tính chia :
(2x4-3x3+3x2-2-6x): (x2+2)
Bài 4(1đ) Chứng minh rằng :
4x2+4x+9>0 với mọi số thực x
Trường THCS NHỰT CHÁNH Ngày tháng năm 2010
Lớp :8 KIỂM TRA 1 TIẾT
Tên : MÔN : TOÁN 8 (đại số)
ĐỀ B
Điểm
Lời phê
I.TRẮC NGHIỆM :(3 đ)
Hãy đánh dấu “x” vào câu trả lời đúng
Câu 1 Kết quả của phép tính (x-3)(x+3) là :
A. x2-6 B . x2+9 C. x2+6x+9 D. x2-9
Câu 2: Đa thức x3-3x2y+3xy2-y3 được phân tích thành nhân tử là:
A. (y-x)3 B. (x-y)3 C. x3-y3 D. x3+y3
Câu 3: Kết quả của phép chia (12x3+6x2+2x2y):( -2x) bằng :
A. 6x2+3x+xy B. -6x2+3x+xy C. -6x2-3x-xy D. 6x2-3x+xy
Câu 4: Phép chia đa thức 27x3+1 cho đa thức 9x2-3x+1 có thương là:
A. -3x-1 B. 3x-1 C. 3x+1 D. -3x+1
Câu 5:Trong các phép chia sau phép chia nào là phép chia hết:
A.7x2y3 :2x2 y2 B. 3xy: (-3yz) C. 5xy2z :3 xyz2 D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 6: Nối mỗi ý ở cột A với ý ở cột B để được kết quả đúng
A
B
1) x2-10x+25
a) x2-25
2 ) (x-5)(x+5)
b) (x-5)2
3) x3+8
c) (x+2)3
d) (x+2)(x2-2x+4)
II . TỰ LUẬN (7 đ)
Bài 1 (2đ) Tính
(-2x2-x+1)(5-x)
(-6x4-4x3-3x2) : (-3x2)
Bài 2 : (2 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
4x3y
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hải Nam
Dung lượng: 74,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)