KTC1-DS9
Chia sẻ bởi Vũ Thị Hùynh Nga |
Ngày 13/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: KTC1-DS9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Tuần 7
Tiết 18
Ngày soạn: 27/9/2015
Ngày dạy: 10/10/2015
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức
- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I .
- Kiểm tra các kiến thức về căn bậc hai ( định nghĩa, tính chất, các phép khai phương một tích, một thương )
2. Kĩ năng
- Vận dụng kiến thức biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai vào giải bài toán rút gọn và tìm x .
- Biết phan phối thời gian hợp lí khi làm bài kiểm tra
3. Thái độ
- Tự giác , nghiêm túc , tính kỷ luật , tư duy trong làm bài kiểm tra .
II. CHUẨN BỊ CỦA THÀY VÀ TRÒ :
1. Thày : - Ra đề , làm đáp án , biểu điểm chi tiết .
2. Trò :- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức trong chương I .
Giải lại một số bài tập vận dụng các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Tổ chức : Ổn định tổ chức – kiểm tra sĩ số .
2. Kiểm tra : Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
CĐ 1. Khái niệm căn bậc hai
Biết tìm ĐKXĐ của căn thức
- Vận dụng được hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức
- So sánh hai căn bậc hai
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ
1
1 - 10%
1
0,5 - 5%
2
1,5 - 15%
CĐ 2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai
Vận dụng được các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai vào giải bài tập rút gọn biểu thức
Vận dụng tốt liên hệ giữa thứ tự và phép khai phương vào giải bài tập tìm x
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ
5
6,0 - 60%
2
1,5 - 15%
7
7,5 - 75%
CĐ 3. Căn bậc ba
So sánh được hai căn bậc ba
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ
1
1 - 10%
1
1 - 10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
2
1,5
15%
7
7,5
75%
10
10
100%
Đề bài ( Đề số 1)
Câu 1. ( 2 điểm)
a) Tìm ĐKXĐ của biểu thức sau :
b) Tính A = ;
c) Rút gọn : B =
Câu 2. (1,5 điểm). Giải các phương trình:
a) ; b)
Câu 3. (1điểm) . So sánh và
Câu 4 (2 điểm). Rút gọn biểu thức : a) ; b)
Câu 5 (3,5 điểm). Cho biểu thức : A = với x > 0 và x9
a) Rút gọn A
b) Tìm x để giá trị biểu thức A >
Đáp án Đề số 1
Câu
ý
Nội dung đáp án
Thang điểm
1
(2đ)
a
(1đ)
ĐKXĐ :
0,5
0,5
b
(0,5đ)
A= = 7 + 2 = 9
0,5
c
(0,5đ)
B=
0,25
=
0,25
2
(1,5đ)
a
(1đ)
ĐKXĐ :
0,25
0,5
Vậy Pt có nghiệm x=5
0,25
b
0,5 đ
ĐKXĐ:
0,25
( do )
. Vậy PT có nghiệm x=5.
0,25
3
(1đ)
=
0,25
0,25
Vì nên <
0,5
4
(2đ)
a
(1đ)
0,5
=
0,5
b
(1đ)
0,5
0,5
Tiết 18
Ngày soạn: 27/9/2015
Ngày dạy: 10/10/2015
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức
- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I .
- Kiểm tra các kiến thức về căn bậc hai ( định nghĩa, tính chất, các phép khai phương một tích, một thương )
2. Kĩ năng
- Vận dụng kiến thức biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai vào giải bài toán rút gọn và tìm x .
- Biết phan phối thời gian hợp lí khi làm bài kiểm tra
3. Thái độ
- Tự giác , nghiêm túc , tính kỷ luật , tư duy trong làm bài kiểm tra .
II. CHUẨN BỊ CỦA THÀY VÀ TRÒ :
1. Thày : - Ra đề , làm đáp án , biểu điểm chi tiết .
2. Trò :- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức trong chương I .
Giải lại một số bài tập vận dụng các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Tổ chức : Ổn định tổ chức – kiểm tra sĩ số .
2. Kiểm tra : Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
CĐ 1. Khái niệm căn bậc hai
Biết tìm ĐKXĐ của căn thức
- Vận dụng được hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức
- So sánh hai căn bậc hai
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ
1
1 - 10%
1
0,5 - 5%
2
1,5 - 15%
CĐ 2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai
Vận dụng được các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai vào giải bài tập rút gọn biểu thức
Vận dụng tốt liên hệ giữa thứ tự và phép khai phương vào giải bài tập tìm x
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ
5
6,0 - 60%
2
1,5 - 15%
7
7,5 - 75%
CĐ 3. Căn bậc ba
So sánh được hai căn bậc ba
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ
1
1 - 10%
1
1 - 10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
2
1,5
15%
7
7,5
75%
10
10
100%
Đề bài ( Đề số 1)
Câu 1. ( 2 điểm)
a) Tìm ĐKXĐ của biểu thức sau :
b) Tính A = ;
c) Rút gọn : B =
Câu 2. (1,5 điểm). Giải các phương trình:
a) ; b)
Câu 3. (1điểm) . So sánh và
Câu 4 (2 điểm). Rút gọn biểu thức : a) ; b)
Câu 5 (3,5 điểm). Cho biểu thức : A = với x > 0 và x9
a) Rút gọn A
b) Tìm x để giá trị biểu thức A >
Đáp án Đề số 1
Câu
ý
Nội dung đáp án
Thang điểm
1
(2đ)
a
(1đ)
ĐKXĐ :
0,5
0,5
b
(0,5đ)
A= = 7 + 2 = 9
0,5
c
(0,5đ)
B=
0,25
=
0,25
2
(1,5đ)
a
(1đ)
ĐKXĐ :
0,25
0,5
Vậy Pt có nghiệm x=5
0,25
b
0,5 đ
ĐKXĐ:
0,25
( do )
. Vậy PT có nghiệm x=5.
0,25
3
(1đ)
=
0,25
0,25
Vì nên <
0,5
4
(2đ)
a
(1đ)
0,5
=
0,5
b
(1đ)
0,5
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Hùynh Nga
Dung lượng: 562,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)