KTc Chuong 1 = DS 9
Chia sẻ bởi Lê Văn Hòa |
Ngày 13/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: KTc Chuong 1 = DS 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNGI –ĐẠI SỐ 9
Thời gian : 45 phút
Họ và tên:.......................................................
ĐỀ BÀI:1
A-Lý thuyết: Chứng minh định lý:
”Nếu A0 ,B 0 thì
Aùp dụng: tính
B- Bài tập:
1/ Tìm x để biểu thức sau có nghĩa
2/Tính:
a/ +
b/ (2+32 - 6
c
3/ Giải phương trình:
a/ = 2
b/ = 4
4/Chứng minh rằng:
+ = (1- a)2 (với a0 ; a1)
----------------------------------------------------------
KIỂM TRA CHƯƠNGI –ĐẠI SỐ 9
Thời gian : 45 phút
Họ và tên:.......................................................
ĐỀ BÀI:3
A-Lý thuyết: Chứng minh định lý:
”Nếu A0 ,B > 0 thì
Aùp dụng: tính
B- Bài tập:
1/ Tìm x để biểu thức sau có nghĩa
2/Tính:
a/ +
b/ (2-32 + 6
c
3/ Giải phương trình:
a/ = 3
b/ = 4
4/Chứng minh rằng: với a0
- = (1+ a)2
KIỂM TRA CHƯƠNGI –ĐẠI SỐ 9
Thời gian : 45 phút
Họ và tên:.......................................................
ĐỀ BÀI:2
A-Lý thuyết:
Phát biểu quy tắc khai phương một tích.
Aùp dụng: tính
B- Bài tập:
1/ Tìm x để biểu thức sau có nghĩa
2/Tính:
a/ +
b/ (3+22 - 6
c
3/ Giải phương trình:
a/ = 2
b/ = 5
4/Chứng minh rằng: với a>0 ; b>0 thì
- = 2 .
----------------------------------------------------------
KIỂM TRA CHƯƠNGI –ĐẠI SỐ 9
Thời gian : 45 phút
Họ và tên:.......................................................
ĐỀ BÀI:4
A-Lý thuyết: Phát biểu quy tắc khai pgương một thương.
Aùp dụng: tính
B- Bài tập:
1/ Tìm x để biểu thức sau có nghĩa
2/Tính:
a/ +
b/ (4+22 - 8
c
3/ Giải phương trình:
a/ = 3
b/ = 4
4/Chứng minh rằng: với a>0 ; b>0 ab thì
= 2 .
KIỂM TRA CHƯƠNGI –ĐẠI SỐ 9
Thời gian : 45 phút
Họ và tên:.......................................................
ĐỀ BÀI:5
A-Lý thuyết: Chứng minh định lý:
“Với mọi số thực a thì
Aùp dụng: tính
B- Bài tập:
1/ Tìm x để biểu thức sau có nghĩa
2/Tính:
a/ -
b/ (2+42 - 8
c
3/ Giải phương trình:
a/ = 6
b/ = 5
4/Chứng minh rằng: với a0 thì
- = (a-1)2
---------------------------------------------------------
KIỂM TRA CHƯƠNGI –ĐẠI SỐ 9
Thời gian : 45 phút
Họ và tên:.......................................................
ĐỀ BÀI:6
A-Lý thuyết: Phát biểu định nghĩa căn bậc hai số học của một số thực a.
Aùp dụng: tính
B- Bài tập:
1/ Tìm x để biểu thức sau có nghĩa
2/Tính:
a/ -
b/ (2-52 +10
c
3/ Giải phương trình:
a/ = 3
b/ = 3
4/Chứng minh rằng: với a0 ; a1 thì
+ = (a+1)2
KIỂM TRA CHƯƠNGI –ĐẠI SỐ 9
Thời gian : 45 phút
Họ và tên:.......................................................
ĐỀ BÀI:7
A-Lý thuyết:
Phát biểu quy tắc nhân các căn thức bậc hai
Aùp dụng: tính
B- Bài tập:
1/ Tìm x để biểu thức sau có nghĩa
2/Tính:
a/ -
b/ (2-42 + 8
c
3/ Giải phương trình:
a/ = 7
b/ = 5
4/Chứng minh rằng: với a0 ;
Thời gian : 45 phút
Họ và tên:.......................................................
ĐỀ BÀI:1
A-Lý thuyết: Chứng minh định lý:
”Nếu A0 ,B 0 thì
Aùp dụng: tính
B- Bài tập:
1/ Tìm x để biểu thức sau có nghĩa
2/Tính:
a/ +
b/ (2+32 - 6
c
3/ Giải phương trình:
a/ = 2
b/ = 4
4/Chứng minh rằng:
+ = (1- a)2 (với a0 ; a1)
----------------------------------------------------------
KIỂM TRA CHƯƠNGI –ĐẠI SỐ 9
Thời gian : 45 phút
Họ và tên:.......................................................
ĐỀ BÀI:3
A-Lý thuyết: Chứng minh định lý:
”Nếu A0 ,B > 0 thì
Aùp dụng: tính
B- Bài tập:
1/ Tìm x để biểu thức sau có nghĩa
2/Tính:
a/ +
b/ (2-32 + 6
c
3/ Giải phương trình:
a/ = 3
b/ = 4
4/Chứng minh rằng: với a0
- = (1+ a)2
KIỂM TRA CHƯƠNGI –ĐẠI SỐ 9
Thời gian : 45 phút
Họ và tên:.......................................................
ĐỀ BÀI:2
A-Lý thuyết:
Phát biểu quy tắc khai phương một tích.
Aùp dụng: tính
B- Bài tập:
1/ Tìm x để biểu thức sau có nghĩa
2/Tính:
a/ +
b/ (3+22 - 6
c
3/ Giải phương trình:
a/ = 2
b/ = 5
4/Chứng minh rằng: với a>0 ; b>0 thì
- = 2 .
----------------------------------------------------------
KIỂM TRA CHƯƠNGI –ĐẠI SỐ 9
Thời gian : 45 phút
Họ và tên:.......................................................
ĐỀ BÀI:4
A-Lý thuyết: Phát biểu quy tắc khai pgương một thương.
Aùp dụng: tính
B- Bài tập:
1/ Tìm x để biểu thức sau có nghĩa
2/Tính:
a/ +
b/ (4+22 - 8
c
3/ Giải phương trình:
a/ = 3
b/ = 4
4/Chứng minh rằng: với a>0 ; b>0 ab thì
= 2 .
KIỂM TRA CHƯƠNGI –ĐẠI SỐ 9
Thời gian : 45 phút
Họ và tên:.......................................................
ĐỀ BÀI:5
A-Lý thuyết: Chứng minh định lý:
“Với mọi số thực a thì
Aùp dụng: tính
B- Bài tập:
1/ Tìm x để biểu thức sau có nghĩa
2/Tính:
a/ -
b/ (2+42 - 8
c
3/ Giải phương trình:
a/ = 6
b/ = 5
4/Chứng minh rằng: với a0 thì
- = (a-1)2
---------------------------------------------------------
KIỂM TRA CHƯƠNGI –ĐẠI SỐ 9
Thời gian : 45 phút
Họ và tên:.......................................................
ĐỀ BÀI:6
A-Lý thuyết: Phát biểu định nghĩa căn bậc hai số học của một số thực a.
Aùp dụng: tính
B- Bài tập:
1/ Tìm x để biểu thức sau có nghĩa
2/Tính:
a/ -
b/ (2-52 +10
c
3/ Giải phương trình:
a/ = 3
b/ = 3
4/Chứng minh rằng: với a0 ; a1 thì
+ = (a+1)2
KIỂM TRA CHƯƠNGI –ĐẠI SỐ 9
Thời gian : 45 phút
Họ và tên:.......................................................
ĐỀ BÀI:7
A-Lý thuyết:
Phát biểu quy tắc nhân các căn thức bậc hai
Aùp dụng: tính
B- Bài tập:
1/ Tìm x để biểu thức sau có nghĩa
2/Tính:
a/ -
b/ (2-42 + 8
c
3/ Giải phương trình:
a/ = 7
b/ = 5
4/Chứng minh rằng: với a0 ;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Hòa
Dung lượng: 207,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)