KT45'-DS9-BS1-2 đề, ĐA
Chia sẻ bởi Vũ Hồng Linh |
Ngày 13/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: KT45'-DS9-BS1-2 đề, ĐA thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ......................................................................................................................................................................... kiểm tra 1 tiết
Lớp: ............................................................ Môn: Đại số 9 – Bài số: 1 - Mã đề: 03
Điểm Lời fê của Thầy, Cô giáo
Đề bài
Câu1 (1,5 điểm): Tìm m để biểu thức sau có nghĩa
5−2𝑚
b)
2
𝑚+2
Câu 2 (2,5 điểm): áp dụng các công thức đã học, tính ra kết quả đúng trong các fép tính sau.
3 .
75
b)
63
28
c) (2−
5
2
d)
13690 . 0,1
Câu 3 (3 điểm): Rút gọn các biểu thức sau.
32 -
8 +
1
2
50 ).
8
b)
6+2
5 −
4
1+ 5
Câu 4 (3 điểm): Giải các fương trình sau
𝑥+4 =
7
3
b)
𝑥
2−2𝑥+1.121 = 33
Bài làm
Họ và tên: ......................................................................................................................................................................... kiểm tra 1 tiết
Lớp: ............................................................ Môn: Đại số 9 – Bài số: 1 - Mã đề: 04
Điểm Lời fê của Thầy, Cô giáo
Đề bài
Câu1 (1,5 điểm): Tìm n để biểu thức sau có nghĩa
𝑎)
7−4𝑛
b)
2
𝑛− 2
Câu 2 (2,5 điểm): áp dụng các công thức đã học, tính ra kết quả đúng trong các fép tính sau.
𝑎)
5 .
45
b)
98
72
c) (3−
10
2
d)
12960 . 0,1
Câu 3 (3 điểm): Rút gọn các biểu thức sau.
48 -
27 +
1
3
75 ).
27
b)
6−2
5 −
4
1− 5
Câu 4 (3 điểm): Giải fương trình sau
𝑎)
𝑥−4 =
5
3
b)
𝑥
2+ 2𝑥+1.144 = 24
Bài làm
Đáp án, hướng dẫn chấm, biểu điểm
Bài KT 1 tiết số 1- ĐS 9 – Mã đề 03
Câu
Cách giải
Điểm
1
(1,5đ)
5−2𝑚 có nghĩa khi 5 – 2m ≥ 0 (m ≤ - 2,5
0,5
2
𝑚+2 có nghĩa khi
2
𝑚+2 ≥ 0
0,5
( 𝑚+2 > 0 ( m > - 2
0,5
2
(2,5đ)
3 .
75 =
3.75 =
3
2
5
2 = 3.5 =15
0,75
63
28 =
63
28 =
9
4 =
3
2
2= 1,5
0,75
(2−
5
2 =
2
5 =
5 - 2
0,5
13690 . 0,1 =
1369 =
37
2 = 37
0,5
3
(3đ)
32 -
8 +
1
2
50 ).
8
4
2.2 -
2
2.2 +
1
2
5
2.2 ).
2
2.2
0,5
= (4
2 - 2
2 +
1
2.5
2 ).2
2
0.25
= 4
Lớp: ............................................................ Môn: Đại số 9 – Bài số: 1 - Mã đề: 03
Điểm Lời fê của Thầy, Cô giáo
Đề bài
Câu1 (1,5 điểm): Tìm m để biểu thức sau có nghĩa
5−2𝑚
b)
2
𝑚+2
Câu 2 (2,5 điểm): áp dụng các công thức đã học, tính ra kết quả đúng trong các fép tính sau.
3 .
75
b)
63
28
c) (2−
5
2
d)
13690 . 0,1
Câu 3 (3 điểm): Rút gọn các biểu thức sau.
32 -
8 +
1
2
50 ).
8
b)
6+2
5 −
4
1+ 5
Câu 4 (3 điểm): Giải các fương trình sau
𝑥+4 =
7
3
b)
𝑥
2−2𝑥+1.121 = 33
Bài làm
Họ và tên: ......................................................................................................................................................................... kiểm tra 1 tiết
Lớp: ............................................................ Môn: Đại số 9 – Bài số: 1 - Mã đề: 04
Điểm Lời fê của Thầy, Cô giáo
Đề bài
Câu1 (1,5 điểm): Tìm n để biểu thức sau có nghĩa
𝑎)
7−4𝑛
b)
2
𝑛− 2
Câu 2 (2,5 điểm): áp dụng các công thức đã học, tính ra kết quả đúng trong các fép tính sau.
𝑎)
5 .
45
b)
98
72
c) (3−
10
2
d)
12960 . 0,1
Câu 3 (3 điểm): Rút gọn các biểu thức sau.
48 -
27 +
1
3
75 ).
27
b)
6−2
5 −
4
1− 5
Câu 4 (3 điểm): Giải fương trình sau
𝑎)
𝑥−4 =
5
3
b)
𝑥
2+ 2𝑥+1.144 = 24
Bài làm
Đáp án, hướng dẫn chấm, biểu điểm
Bài KT 1 tiết số 1- ĐS 9 – Mã đề 03
Câu
Cách giải
Điểm
1
(1,5đ)
5−2𝑚 có nghĩa khi 5 – 2m ≥ 0 (m ≤ - 2,5
0,5
2
𝑚+2 có nghĩa khi
2
𝑚+2 ≥ 0
0,5
( 𝑚+2 > 0 ( m > - 2
0,5
2
(2,5đ)
3 .
75 =
3.75 =
3
2
5
2 = 3.5 =15
0,75
63
28 =
63
28 =
9
4 =
3
2
2= 1,5
0,75
(2−
5
2 =
2
5 =
5 - 2
0,5
13690 . 0,1 =
1369 =
37
2 = 37
0,5
3
(3đ)
32 -
8 +
1
2
50 ).
8
4
2.2 -
2
2.2 +
1
2
5
2.2 ).
2
2.2
0,5
= (4
2 - 2
2 +
1
2.5
2 ).2
2
0.25
= 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Hồng Linh
Dung lượng: 22,26KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)