Kt1 hki 2

Chia sẻ bởi Cao Thị Ngọc Thi | Ngày 13/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: kt1 hki 2 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

THCS …………..
Lớp:9
Họ và tên:
Kiểm tra 1 tiết- Đại Số 9

 Điểm
 xét của giáo viên .

I.NGHIỆM KHÁCH QUAN:(2.5đ) Khoanh tròn vào kết quả đúng .
Câu 1:Cho hàm số y = -x2 .Kết luận nào sau đây đúng :
A.Hàm số luôn luôn đồng biến
B.Hàm số luôn luôn nghịch biến
C.Hàm số đồng biến khi x > 0,nghịch biến khi x < 0
D.Hàm số nghịch biến khi x > 0,đồng biến khi x < 0
Câu 2 :Phương trình x2-2(2m-1)x + 2m = 0có dạng ax2 +bx + c = 0(a0).Hệ số b của phương trình là :
A.2(m-1) B.1-2m C.2-4m D.2m-1
Câu 3 ;Tổng hai nghiệm của phương trình 2x2-(k-1)x – 3+k = 0là :
A.- B.  C.- D. 
Câu 4 :Tích hai nghiệm của phương trình –x2+7x + 8 =0 là :
A. 8 B.-8 C.7 D.-7
Cậu 5: Hàm số y = 2x2 đi qua điểm có hoành độ là -2 thì tung độ của điểm đó là :
A.-8 B.8 C.4 D.-4
Câu 6 :Phương trình 2x2-9x +7 = 0 có một nghiệm là :
A. B.-1 C.3,5 D.-3,5
Câu 7 : Nếu x2 – 2(m-1)x +m-4 = 0 có hai nghiệm là x1 ;x2 thì x1 + x2 và x1.x2 là :
A. B. C. D.
Câu 8 :Một trong hai giao điểm của đồ thị hàm số y = x2 và y = 2x +3 có toạ độ là :
A.(1;1) B.(-1;-1) C.(3;9) D.(-3;9)
Câu 9 :Phương trình x2 – 20x + 51 = 0 có nghiệm là 3 thì nghiệm kia là:
A. – 17 B. – 23 C. 17 D. 48
Câu 10 : Nếu a + b = 6 và a . b = 8 thì a ; b là nghiệm của phương trình:
A. x2 + 6x +8 = 0 B. x2 + 6x – 8 = 0 C . x2 – 6x + 8 = 0 D. x2 – 6x – 8 = 0
II. TỰ LUẬN: (7,5)
Câu 1(3,5đ) Cho y = - 2x2 (P) và y = - 3x + 1 (D):
a. Vẽ (P) và (D)
b. Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D).
Câu 2 (4đ) Cho phương trình: x2 – 2(m + 1) x + m – 4 = 0 (1)
a. Giải (1) khi m = 2.
b. Chứng minh (1) luôn luôn có hai nghiệm với mọi m.
c. Gọi là hai nghiệm của (1) chứng minh rằng biểu thức:
 không phụ thuộc vào m

BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
-NS:
-ND:
Tiết 61 : KIỂM TRA 45’
I.MỤC TIÊU :
-Kiểm tra kiến thức và kỉ năng vận dụng các kiến thức về đồ thị hàm số y = ax2 ;y = ax + b . Công thức nghiệm phương trình bậc hai ,cách nhẩm nghiệm phương trình và hệ thức Vi-ét .
-Rèn luyện kỉ năng vẽ đồ thị ,tính toán nhanh và chính xác .
-Giáo dục tính cẩn thận ,chịu khó và độc lập suy nghĩ khi làm bài .
II.CHUẨN BỊ :
-Giáoviên : lậpma trận đề ,soạn đề ,đáp án ,phô tô đề .
-Học sinh :ôn tập kiến thức đã học ,giải các bài tập .
III.MA TRẬN ĐỀ :
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


 Vẽ đồ thị

1
0,25đ

1
0,25đ
1
0,5đ

1


4


Công thức nghiệm PT bậc hai

1
0,25đ

1
0,25đ
1

1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Thị Ngọc Thi
Dung lượng: 84,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)