KT toan 8
Chia sẻ bởi Đặng Tiến Thành |
Ngày 13/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: KT toan 8 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ 8
NĂM HỌC 2011 - 2012
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình bậc nhất, phương trình đưa về dạng ax+b=0
Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn và các hệ số của nó, nhận biết được các phương trình tương đương
Hiểu được nghiệm của phương trình là thỏa mãn phương trình đó, từ đó thay vào phương trình để tìm được hệ số.
Vận dụng được các bước giải phương trình bậc nhất một ẩn và biết cách đưa phương trình về dạng ax + b = 0
Biết thêm bớt hạng tử để làm xuất hiện nhân tử chung và lý luận điều kiện có nghiệm để tìm được nghiệm của phương trình.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5 đ
15%
1
0,5 đ
5%
2
3đ
30%
1
1đ
10%
7
6 điểm
60%
Phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Nắm được cách giải của phương trình tích từ đó nhận biết được tập nghiệm của phương trình; Hiểu được đk tồn tại của một phương trình để xác định được ĐKXĐ
Vận dụng được các bước giải pt chứa ẩn mẫu để giải pt và tìm được nghiệm chính xác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1 đ
10%
1
1đ
10%
3
2 điểm
20%
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Thực hiện đúng các thao tác giải bài toán bằng cách lập phương trình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2đ
20%
1
2 điểm
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5 điểm
25%
1
0,5 điểm
5%
4
6 điểm
60%
1
1 điểm
10%
11
10 điểm
100%
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
Lớp 8A1
Họ và tên:…………………………….
BÀI KIỂM TRA
Môn: Đại số 8 – Tiết 56 theo PPCT
Thời gian: 45 phút
ĐỀ SỐ 01
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. B. C. 2x2 + 3 = 0 D. –x = 1
Câu 2: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:
A. 2x + 4 = 0 B. x – 2 = 0 C. x = 4 D. 2 – 4x = 0
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 0 B. x 0; x2 C. x0; x-2 D. x-2
Câu 4: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là:
S = B. S = C. S = D. S =
Câu 6: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng:
A. 1 B. 0 C. – 1 D. 2
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm). Giải các phương trình sau:
1/ 4x - 12 = 0 2/ x(x+1) – (x+2)(x – 3) = 7 3/ =
Bài 2: (2 điểm).
Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/
NĂM HỌC 2011 - 2012
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình bậc nhất, phương trình đưa về dạng ax+b=0
Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn và các hệ số của nó, nhận biết được các phương trình tương đương
Hiểu được nghiệm của phương trình là thỏa mãn phương trình đó, từ đó thay vào phương trình để tìm được hệ số.
Vận dụng được các bước giải phương trình bậc nhất một ẩn và biết cách đưa phương trình về dạng ax + b = 0
Biết thêm bớt hạng tử để làm xuất hiện nhân tử chung và lý luận điều kiện có nghiệm để tìm được nghiệm của phương trình.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5 đ
15%
1
0,5 đ
5%
2
3đ
30%
1
1đ
10%
7
6 điểm
60%
Phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Nắm được cách giải của phương trình tích từ đó nhận biết được tập nghiệm của phương trình; Hiểu được đk tồn tại của một phương trình để xác định được ĐKXĐ
Vận dụng được các bước giải pt chứa ẩn mẫu để giải pt và tìm được nghiệm chính xác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1 đ
10%
1
1đ
10%
3
2 điểm
20%
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Thực hiện đúng các thao tác giải bài toán bằng cách lập phương trình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2đ
20%
1
2 điểm
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5 điểm
25%
1
0,5 điểm
5%
4
6 điểm
60%
1
1 điểm
10%
11
10 điểm
100%
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
Lớp 8A1
Họ và tên:…………………………….
BÀI KIỂM TRA
Môn: Đại số 8 – Tiết 56 theo PPCT
Thời gian: 45 phút
ĐỀ SỐ 01
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. B. C. 2x2 + 3 = 0 D. –x = 1
Câu 2: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:
A. 2x + 4 = 0 B. x – 2 = 0 C. x = 4 D. 2 – 4x = 0
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 0 B. x 0; x2 C. x0; x-2 D. x-2
Câu 4: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là:
S = B. S = C. S = D. S =
Câu 6: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng:
A. 1 B. 0 C. – 1 D. 2
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm). Giải các phương trình sau:
1/ 4x - 12 = 0 2/ x(x+1) – (x+2)(x – 3) = 7 3/ =
Bài 2: (2 điểm).
Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tiến Thành
Dung lượng: 177,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)