KT một tiết Địa 6

Chia sẻ bởi Lê Hoàng Uyên | Ngày 16/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: KT một tiết Địa 6 thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN : ĐỊA 6

Điểm:



Lời phê của thầy cô:

ĐỀ A:
I/TRẮC NGHIỆM:(3đ)
Câu 1 :Đánh dấu x vào ô trống ý em cho là đúng nhất:(1 đ ).
* Dựa vào kinh tuyến gốc ta có thể biết được:
( Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến 1800
( Các kinh tuyến bên phải kinh tuyến gốc là kinh tuyến Đông.
( Các kinh tuyến bên trái kinh tuyến gốc là kinh tuyến Tây.
( Tất cả các ý trên.
* Bản đồ là:
( Hình vẽ thu nhỏ trên giấy ,tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất
( Là biểu hiện mặt cong của Trái Đất ra mặt phẳng của giấy.
( Cả hai ý trên đều đúng.
Câu 2: Điền tiếp vào chỗ chấm( …) ở bảng dưới đây: (1 đ).
Tỉ lệ bản đồ
Khoảng cách trên bản đồ(cm)
Tương ứng trên thực địa là



cm
m
km

1:500 000
1:3000 000
………1………
………1………
………………….
………………….
………………….
………………….
………………...
………………...

 Câu 3:Hãy sắp xếp những nội dung sau đây vào các loại kí hiệu bản đồ:(1đ)
Than, đất trồng cây lương thực, sân bay, đường ô tô, vùng trồng lúa,
Kí hiệu diện tích:……………………………………………………………
Kí hiệu điểm:………………………………………………………………
II/TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Tại sao khi sử dụng bản đồ, trước tiên phải dùng bản chú giải? ( 2 đ )
Câu 2: Dựa vào đâu để xác định phương hướng trên bản đồ,qui ước như thế nào?(2 đ)
Câu 3: Khoảng cách thực địa theo đường chim bay từ khách sạn Thu Bồn đến khách sạn Hải Vân là bao nhiêu mét. Biết khoảng cách trên bản đồ là 5cm và tỉ lệ bản đồ là: 1:25000. ( 1 đ )
Câu 4: Kinh độ là gì ? Vĩ độ là gì? (2 đ).
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

MA TRẬN KIỂM TRA 1TIẾT MÔN ĐỊA 6 ĐỀ A
Mức độ
Nội dung
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG CỘNG


TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

Vị trí hình dạng, kích thước trái đất


1
0.5 đ




0.5 đ


Bản đồ, cách vẽ bản đồ
1
0.5 đ






0.5 đ


Tỉ lệ bản đồ



1
1 đ


1
1 đ

1 đ

1 đ

Phương hướng trên bản đồ

1
2 đ



1
2 đ


4 đ

Kí hiệu bản đồ

1
1 đ


1
2 đ



1 đ

2 đ

TỔNG CỘNG
1.5 đ
2 đ
1.5 đ
2 đ

3 đ
3 đ
7 đ


Quế Cường, ngày 10 tháng 10 năm 2008
Người lập ma trận


Hoàng Thị Ngọc Diệp



























ĐÁP ÁN ĐỊA 6
ĐỀ A
I/ TRẮC NGHIỆM:(3điểm):
Câu 1:Tất cả ý trên đúng (0,5 đ)
Hình vẽ thu nhỏ trên giấy….(0 5 đ) .
Câu2:(1đ)
500 000cm, 5000m ,5km.(0,5đ)
3000 000cm, 30 000m, 30m ( 0,5đ)
Câu3:(1đ)
Kí hiệu diện tích: Đất trồng cây lương thực, vùng trồng lúa.(0,5đ)
Kí hiệu điểm: Than, sân bay.(0 5đ)
II/ TỰ LUẬN: (7điểm).
Câu 1:(2đ)
-Vì bảng chú giải giúp ta hiểu nội dung và ý nghĩa của các kí hiệu dùng trên bản đồ.
Câu2:(2đ)
Dựa vào các đường kinh tuyến, vĩ tuyến.Đầu trên và đầu dưới kinh tuyến chỉ hướng Bắc và Nam.Đầu bên phải và bên trái vĩ tuyến chỉ hướng Đông vàTây
Câu 3:(1đ)
25000:5= 5000cm =50 m
Câu 4:Kinh độ của một điểm là khoảng cách tính bằng số độ từ kinh tuyến đi qua điểm đó đến kinh tuyến gốc. (1đ)
Vĩ độ của một điểm là khoảng cách
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hoàng Uyên
Dung lượng: 9,27KB| Lượt tài: 4
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)