KT ky 2 toan 9 co dap an
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thái |
Ngày 13/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: KT ky 2 toan 9 co dap an thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN 9 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TN TL
TN TL
TN TL
Rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai
1
1,5
1
1,5
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
1
1đ
1
1đ
Hàm số .
Phương trình bậc hai một ẩn- giải bài toan bằng cách lập PT
1
1,5đ
1
3đ
1
1đ
3
5,5đ
Góc với đường tròn- tứ giác nội tiếp
1
1đ
2
1đ
3
2đ
Hình không gian
1
1đ
1
1đ
Tổng cộng
2
2,5đ
2
3đ
5
4,5đ
9
10đ
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: TOÁN 9
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (1,5điểm).
a) Rút gọn biểu thức P = với .
b) Tính giá trị của P khi .
Bài 2: (2 đ ) Không dùng máy tính, hãy giải hệ phương trình và phương trình sau:
Bài 3: ( 1,5 đ ) Cho hai hàm số : y = x2 và y = -x + 2
Vẽ đồ thị của hai hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ
Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên
Bài 3: (2 đ )Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ A để đi đến B . Biết vận tốc của xe du lịch lớn hơn vận tốc xe khách là 20 km/h . Do đó đến B trước xe khách là 50 phút .
Tính vận tốc mỗi xe , biết quãng đường AB dài 100 km .
Bài 4: (3 đ ) Cho 2 đường tròn (O; R) và (O’: r) cắt nhau tại A và B. Vẽ các đường kính AOC, AO’D. Đường thẳng AC cắt đường tròn (O’: r) tại E (A nằm giữa E và C). Đường thẳng AD cắt đường tròn (O: R) tại F (A nằm giữa F và D). Chứng minh rằng:
a/ Ba điểm C, B, D thẳng hàng.
b/ Tứ giác CDEF nội tiếp được một đường tròn.
c/ Quay tam giác ACD quanh CD cố định. Tính thể tích hình tạo thành, biết AB = R = 5cm; r = 3cm.
ĐÁP ÁN
Bài 1 : (1,5 điểm)
a) Rút gọn biểu thức :
P =
Vậy P = a - 1
b) Tính giá trị của P khi
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 1: (2 điểm) Không dùng máy tính, hãy giải hệ phương trình và phương trình sau:
Vậy hệ phương trình có nghiệm (1đ)
Ta có 0,5 đ
Vì nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
; (0,5 đ)
Bài 2:
a/ Cho chính xác các điểm đặc biệt, vẽ chính xác đồ thị
b/ Lập phương trình hoành độ giao điểm
của y = x2 (1) và y = x + 2 (2) là:
x2 = x + 2 x2 - x – 2 = 0 (*)
Giải phương trình (*), ta được x = -1 và x = 2
+ Với x = -1 suy ra y = 1;
+ Với x = 2 suy ra y = 4
Vậy, hai hàm số y = x2 (1) và y = x + 2 (2) có hai giao điểm là ( -1; 1) ; (2; 4).
1,0
0,25
0,25
Bài 3:
Bài 4 : ( 2 điểm )
Gọi vận tốc của xe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thái
Dung lượng: 521,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)