KT HKI Dia 6 co MT + DA
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy |
Ngày 16/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: KT HKI Dia 6 co MT + DA thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Trường thcs đông sơn Ngày 18 tháng 12 năm 2009
Họ và tên:......................................... bài KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp: 6....... Môn : ĐỊA LÝ 6 Thời gian: 45 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề bài
I/- PHẦN TRẮC NGHIỆM : (2 điểm )
Khoanh tròn câu đúng nhất.
Câu 1 : Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời là :
A. 365 ngày B. 366 ngày C. 365 ngày 6 giờ D. 366 ngày 6 giờ
Câu 2 : Việt Nam nằm trong khu vực giờ thứ mấy ?
A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy
Câu 3 : Chọn từ thích hợp dưới đây điền vào chỗ chấm
Những ngày ......................................... trong năm nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam nhận được một lượng nhiệt và ánh sáng như nhau ?
A. Ngày 21/03 và ngày 22 /12 B. Ngày 21/03 và ngày 23 /9
C. Ngày 22/6 và ngày 22 /12 D. Ngày 22/6 và ngày 23 /9
Câu 4 : Hãy nối các ô chữ dưới đây bằng các mũi tên để được sơ đồ đúng
Câu 5 : Trên Trái Đất, người ta chia làm bao nhiêu khu vực giờ ?
A. 20 khu vực giờ B. 23 khu vực giờ C. 24 khu vực giờ D. 22 khu vực giờ
Câu 6 : Trên Trái Đất, nơi nào nhận ánh sáng Mặt Trời nhiều nhất trong năm ?
A. Xích đạo B. Chí tuyến Bắc C. Chí tuyến Nam D. Vòng cực Bắc
Câu 7 : Ở lõi của Trái Đất có nhiệt độ cao nhất khoảng :
A. 30000C B. 40000C C. 50000C D. 60000C
Câu 8 : Độ dày của lớp trung gian :
A. Gần 1000km B. Gần 2000km C. Gần 4000km D. Gần 3000km
II/- PHẦN TỰ LUẬN : ( 8 điểm )
Câu 1 : ( 3 điểm ). Trình bầy đặc điểm của vận động Trái Đất quay quanh Mặt Trời và hiện tượng các mùa trên Trái Đất?
Câu 2 : ( 2 điểm ). Nội lực là gì, ngoại lực là gì? Biểu hiện và tác động của chúng tới địa hình bề mặt Trái Đất?
Câu 3 : ( 2 điểm ) . Trình bầy đặc điểm cấu tạo của vỏ Trái Đất? Tại sao lớp vỏ Trái Đất là lớp quan trọng nhất?
Câu 4: ( 1điểm). Hãy tính giờ của TôKi ô khi biết TôKiô nằm ở khu vực giờ thứ 9 và giờ quốc tế( GMT) đang là 12h.
Bài làm
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ KT MÔN ĐỊA LÝ 6
Năm học : 2009 – 2010
I/- PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
5
6
7
8
Đáp án
C
D
B
C
A
C
D
Câu 4:
II/- PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1 : ( 3 điểm ) .
a. Đặc điểm:
Quỹ đạo chuyển động: Hình elíp ( 0,25 điểm ).
Thời gian chuyển động: 365 ngày 6 giờ ( 0,25 điểm ).
Hướng chuyển động : Từ Tây sang Đông (0,25 điểm)
Trong khi quay quanh Mặt Trời Trái Đất vẫn giữ nguyên độ nghiêng và hướng nghiêng của trục( chuyển động tịnh tiến)( 0,25 điểm).
b. Hiện tượng các mùa:
- Do trong khi quay quanh Mặt Trời ,Trái Đất vẫn giữ nguyên độ nghiêng và hướng nghiêng của trục nên sinh ra hiện tượng các mùa trên Trái Đất.( 0,5 điểm)
- Mùa hạ: Khi nửa cầu Bắc hoặc Nam ngả nhiều về phía Mặt Trời, góc chiếu lớn, nhận được nhiều ánh sáng Mặt Trời, nhiệt độ cao.( Hạ chí) ( 0,5 điểm)
- Mùa đông: Khi nửa cầu Bắc hoặc Nam chếch xa Mặt Trời, góc chiếu nhỏ,
Họ và tên:......................................... bài KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp: 6....... Môn : ĐỊA LÝ 6 Thời gian: 45 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề bài
I/- PHẦN TRẮC NGHIỆM : (2 điểm )
Khoanh tròn câu đúng nhất.
Câu 1 : Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời là :
A. 365 ngày B. 366 ngày C. 365 ngày 6 giờ D. 366 ngày 6 giờ
Câu 2 : Việt Nam nằm trong khu vực giờ thứ mấy ?
A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy
Câu 3 : Chọn từ thích hợp dưới đây điền vào chỗ chấm
Những ngày ......................................... trong năm nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam nhận được một lượng nhiệt và ánh sáng như nhau ?
A. Ngày 21/03 và ngày 22 /12 B. Ngày 21/03 và ngày 23 /9
C. Ngày 22/6 và ngày 22 /12 D. Ngày 22/6 và ngày 23 /9
Câu 4 : Hãy nối các ô chữ dưới đây bằng các mũi tên để được sơ đồ đúng
Câu 5 : Trên Trái Đất, người ta chia làm bao nhiêu khu vực giờ ?
A. 20 khu vực giờ B. 23 khu vực giờ C. 24 khu vực giờ D. 22 khu vực giờ
Câu 6 : Trên Trái Đất, nơi nào nhận ánh sáng Mặt Trời nhiều nhất trong năm ?
A. Xích đạo B. Chí tuyến Bắc C. Chí tuyến Nam D. Vòng cực Bắc
Câu 7 : Ở lõi của Trái Đất có nhiệt độ cao nhất khoảng :
A. 30000C B. 40000C C. 50000C D. 60000C
Câu 8 : Độ dày của lớp trung gian :
A. Gần 1000km B. Gần 2000km C. Gần 4000km D. Gần 3000km
II/- PHẦN TỰ LUẬN : ( 8 điểm )
Câu 1 : ( 3 điểm ). Trình bầy đặc điểm của vận động Trái Đất quay quanh Mặt Trời và hiện tượng các mùa trên Trái Đất?
Câu 2 : ( 2 điểm ). Nội lực là gì, ngoại lực là gì? Biểu hiện và tác động của chúng tới địa hình bề mặt Trái Đất?
Câu 3 : ( 2 điểm ) . Trình bầy đặc điểm cấu tạo của vỏ Trái Đất? Tại sao lớp vỏ Trái Đất là lớp quan trọng nhất?
Câu 4: ( 1điểm). Hãy tính giờ của TôKi ô khi biết TôKiô nằm ở khu vực giờ thứ 9 và giờ quốc tế( GMT) đang là 12h.
Bài làm
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ KT MÔN ĐỊA LÝ 6
Năm học : 2009 – 2010
I/- PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
5
6
7
8
Đáp án
C
D
B
C
A
C
D
Câu 4:
II/- PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1 : ( 3 điểm ) .
a. Đặc điểm:
Quỹ đạo chuyển động: Hình elíp ( 0,25 điểm ).
Thời gian chuyển động: 365 ngày 6 giờ ( 0,25 điểm ).
Hướng chuyển động : Từ Tây sang Đông (0,25 điểm)
Trong khi quay quanh Mặt Trời Trái Đất vẫn giữ nguyên độ nghiêng và hướng nghiêng của trục( chuyển động tịnh tiến)( 0,25 điểm).
b. Hiện tượng các mùa:
- Do trong khi quay quanh Mặt Trời ,Trái Đất vẫn giữ nguyên độ nghiêng và hướng nghiêng của trục nên sinh ra hiện tượng các mùa trên Trái Đất.( 0,5 điểm)
- Mùa hạ: Khi nửa cầu Bắc hoặc Nam ngả nhiều về phía Mặt Trời, góc chiếu lớn, nhận được nhiều ánh sáng Mặt Trời, nhiệt độ cao.( Hạ chí) ( 0,5 điểm)
- Mùa đông: Khi nửa cầu Bắc hoặc Nam chếch xa Mặt Trời, góc chiếu nhỏ,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy
Dung lượng: 11,32KB|
Lượt tài: 5
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)