Kt hk1 d9 14-15
Chia sẻ bởi Dương Thị Thơ |
Ngày 16/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: kt hk1 d9 14-15 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TAM HƯNG
THI HỌC KÌ I Môn: Địa lý 9
Năm học: 2014 - 2015
(Thời gian: 45 phút)
A. MA TRẬN
MỨC ĐỘ
CHỦ ĐỀ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Địa lí dân cư
Phân bố dân cư
- Trình bày được đặc điểm nguồn lao đông nước ta.
cách giải quyết để nâng cao chất lượng lực lượng lao động
TSĐ
1,5điểm
1 câu =0.5 điểm
1câu =1,0đ
Địa Lí Kinh Tế
Trình bày được cơ cấu ngành dịch vụ .
TSĐ 0,5 đ
1 câu=0.5 điểm
Sự Phân Hóa lãnh Thổ
- Nắm được vị trí của tây nguyên .
câu =0.5 đ
- Nắm được một số tỉnh, thành ở đồng bằng sông Hồng
câu=0.5 đ
- Nắm được một số thế mạnh kinh tế của các vùng
4 ý =1 đ
Trình bày được đặc điểm tự nhiên ,tài nguyên thiên nhiên và những thuận lợi và khó khăn đối với phát triển kinh tế -xã hội đồng bằng sông Hồng (3,0 đ)
vẽ biểu đồ về sản lượng mặt hàng xuất khẩu
TSĐ = 8 điểm
5 câu=2 điểm
1 câu =3,0 điểm
1 câu=
3,0 đ
TS câu: 8
TSĐ: 10điểm
100%
5 câu
2.0 điểm
20%
1 câu
3,0 điểm
30%
1 câu
3,0điểm
30%
1 câu
2,0 điểm
20%
Trường THCS Tam Hưng
Họ và tên :……………
Lớp 9…..
THI HỌC KÌ I: ĐỊA LÝ 9
NĂM HỌC 2014- 2015
(Thời gian 45 phút)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Chọn đáp án đúng: (2 điểm)
1.1. Điều nào sau đây không đúng với vị trí của Tây Nguyên :
a. Phía T giáp hạ Lào và Đông Bắc Campu-Chia. b. Phía Đ giáp Biển Đông
c. Phía N giáp Bình Phước , Đồng Nai ,Bình Thuận. d. phía B giáp BTB
1.2. Nguồn lao động nước ta dồi dào và tăng nhanh ,vì :
a. Nước ta có cơ cấu dân số trẻ b. Tỉ tăng tự nhiên thấp
c. Tỉ lệ sinh giảm trong những năm cuối thế kỷ XX. d. Là quốc gia đông dân.
1.3. Cơ cấu ngành dịch vụ hiện nay bao gồm :
a. Dịch vụ tiêu dùng. b. Dịch vụ sản xuất. c. Dịch vụ công cộng. d. Công nghiệp
1.4.Thành phố nào sau đây không thuộc đồng bằng Sông Hồng :
a. Hà Nội b. Hải Phòng c. Hạ Long d. Thái Nguyên
Câu 2: Sắp xếp các câu trong cột A với cột B sao cho đúng về thế mạnh kinh tế của từng vùng :(1 điểm )
Nội dung cột A
N ội dung cộ B
Đáp án
1.Trung Du Miền Núi Bắc Bộ
2.Đồng Bằng Sông Hồng
3.Bắc Trung Bộ :
4.Duyên Hải Nam Trung Bộ :
a.Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện
b.Nghề rừng , chăn nuôi gia súc lớn ....
c.Khai thác và nuôi trồng thủy sản
đ.Trồng cây lương thực chăn nuôi gia cầm
1..........
2..........
3...........
4...........
II/ TỰ LUẬN :(7 điểm)
Câu 1. Để nâng cao chất lượng lực lượng lao động cần có những giải pháp gì(1,0đ)
Câu 2. Em hãy trình bày đặc điểm tự nhiên , tài nguyên thiên nhiên của đồng bằng.
Sông Hồng và những thuận lợi và khó khăn đối với sự phát triển kinh tế-xã hội ? (3,0đ)
Câu 3: Cho bảng số liệu sau: Năng xuất lúa của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long, cả nước(tạ/ha) (3 điểm)
Vùng Năm
1995
2000
2002
Đồng bằng sông Hồng
44,4
55,2
56,4
Đồng
THI HỌC KÌ I Môn: Địa lý 9
Năm học: 2014 - 2015
(Thời gian: 45 phút)
A. MA TRẬN
MỨC ĐỘ
CHỦ ĐỀ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Địa lí dân cư
Phân bố dân cư
- Trình bày được đặc điểm nguồn lao đông nước ta.
cách giải quyết để nâng cao chất lượng lực lượng lao động
TSĐ
1,5điểm
1 câu =0.5 điểm
1câu =1,0đ
Địa Lí Kinh Tế
Trình bày được cơ cấu ngành dịch vụ .
TSĐ 0,5 đ
1 câu=0.5 điểm
Sự Phân Hóa lãnh Thổ
- Nắm được vị trí của tây nguyên .
câu =0.5 đ
- Nắm được một số tỉnh, thành ở đồng bằng sông Hồng
câu=0.5 đ
- Nắm được một số thế mạnh kinh tế của các vùng
4 ý =1 đ
Trình bày được đặc điểm tự nhiên ,tài nguyên thiên nhiên và những thuận lợi và khó khăn đối với phát triển kinh tế -xã hội đồng bằng sông Hồng (3,0 đ)
vẽ biểu đồ về sản lượng mặt hàng xuất khẩu
TSĐ = 8 điểm
5 câu=2 điểm
1 câu =3,0 điểm
1 câu=
3,0 đ
TS câu: 8
TSĐ: 10điểm
100%
5 câu
2.0 điểm
20%
1 câu
3,0 điểm
30%
1 câu
3,0điểm
30%
1 câu
2,0 điểm
20%
Trường THCS Tam Hưng
Họ và tên :……………
Lớp 9…..
THI HỌC KÌ I: ĐỊA LÝ 9
NĂM HỌC 2014- 2015
(Thời gian 45 phút)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Chọn đáp án đúng: (2 điểm)
1.1. Điều nào sau đây không đúng với vị trí của Tây Nguyên :
a. Phía T giáp hạ Lào và Đông Bắc Campu-Chia. b. Phía Đ giáp Biển Đông
c. Phía N giáp Bình Phước , Đồng Nai ,Bình Thuận. d. phía B giáp BTB
1.2. Nguồn lao động nước ta dồi dào và tăng nhanh ,vì :
a. Nước ta có cơ cấu dân số trẻ b. Tỉ tăng tự nhiên thấp
c. Tỉ lệ sinh giảm trong những năm cuối thế kỷ XX. d. Là quốc gia đông dân.
1.3. Cơ cấu ngành dịch vụ hiện nay bao gồm :
a. Dịch vụ tiêu dùng. b. Dịch vụ sản xuất. c. Dịch vụ công cộng. d. Công nghiệp
1.4.Thành phố nào sau đây không thuộc đồng bằng Sông Hồng :
a. Hà Nội b. Hải Phòng c. Hạ Long d. Thái Nguyên
Câu 2: Sắp xếp các câu trong cột A với cột B sao cho đúng về thế mạnh kinh tế của từng vùng :(1 điểm )
Nội dung cột A
N ội dung cộ B
Đáp án
1.Trung Du Miền Núi Bắc Bộ
2.Đồng Bằng Sông Hồng
3.Bắc Trung Bộ :
4.Duyên Hải Nam Trung Bộ :
a.Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện
b.Nghề rừng , chăn nuôi gia súc lớn ....
c.Khai thác và nuôi trồng thủy sản
đ.Trồng cây lương thực chăn nuôi gia cầm
1..........
2..........
3...........
4...........
II/ TỰ LUẬN :(7 điểm)
Câu 1. Để nâng cao chất lượng lực lượng lao động cần có những giải pháp gì(1,0đ)
Câu 2. Em hãy trình bày đặc điểm tự nhiên , tài nguyên thiên nhiên của đồng bằng.
Sông Hồng và những thuận lợi và khó khăn đối với sự phát triển kinh tế-xã hội ? (3,0đ)
Câu 3: Cho bảng số liệu sau: Năng xuất lúa của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long, cả nước(tạ/ha) (3 điểm)
Vùng Năm
1995
2000
2002
Đồng bằng sông Hồng
44,4
55,2
56,4
Đồng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Thơ
Dung lượng: 16,17KB|
Lượt tài: 4
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)