KT HK1

Chia sẻ bởi Dương Thị Hà | Ngày 16/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: KT HK1 thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GD & ĐT LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS PHÚC ĐỒNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Địa lí 6.
Ngày kiểm tra: 14/12/2010
Thời gian làm bài: 45 phút.


I. TRẮC NGHIỆM. (3đ)
Hãy chọn chữ cái đứng trước ý mà em cho là đúng.
Câu 1. Tại sao ở khắp mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm?
Do Trái Đất có dạng hình cầu.
Do Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông.
Do Trái Đất luôn quay quanh Mặt Trời.
Cả ý A và C.
Câu 2.Tại sao Mặt Trời bao giờ cũng chỉ chiếu sáng được 1/2 diện tích bề mặt Trái Đất?
A. Do Trái Đất tự quay quanh trục. B. Do Trái Đất hình tròn.
C. Do Trái Đất hình cầu. D. Cả ý A và B.
Câu 3. Ở xích đạo luôn có thời gian:
A. Ngày = đêm. B. Ngày > đêm.
C. Ngày < đêm. D. Ngày = 24h
Câu 4. Điền từ thích hợp vào ô trống.
Do trục Trái Đất nghiêng và không đổi hướng khi chuyển động quanh Mặt Trời, nửa cầu nào ngả về phía Mặt Trời thì nhận được …(1)....nhiệt và ánh sáng. Lúc ấy là mùa ..(2).. ở nửa cầu đó. Nửa cầu nào không ngả về phía Mặt Trời thì nhận được ít nhiệt và ánh sáng. Đó là mùa…(3)…. ở nửa cầu đó.

II. THỰC HÀNH + TỰ LUẬN. (7đ)
Câu 1. Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp? Trình bày rõ đặc điểm và vai trò của lớp vỏ Trái Đất?
Câu 2. Hãy phân biệt bình nguyên và cao nguyên? ( Độ cao, đặc điểm hình thái, giá trị kinh tế?)
Câu 3. Tính độ cao tương đối và độ cao tuyệt đối của ngọn núi trong hình vẽ sau.









**** Chúc các em làm bài tốt! ( ****


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
I. Phần trắc nghiệm.
Câu 1. D (0.5 điểm)
Câu 2. C (0.5 điểm)
Câu 3. A (0.5 điểm)
Câu 4. (1.5 điểm) Mỗi ý đúng được 0.5 điểm.
(1) Nhiều. (2) Nóng/ hạ. (3) Đông/ lạnh.
II. Thực hành + tự luận.
Câu 1. (3.5đ)
a. Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm 3 lớp: Lớp vỏ; lớp trung gian và lớp lõi.(0,5 đ)
b. Đặc điểm lớp vỏ: (2đ) Mỗi đặc điểm đúng được 0.5đ.
- Dày: 5-70 km.
- Trạng thái: Rắn chắc.
- Nhiệt độ: Càng xuống sâu nhiệt độ càng cao, nhưng tối đa chỉ tới 1000oC.
- Được cấu tạo từ các mảng nằm kề nhau, các mảng này di chuyển chậm.
c. Vai trò.(1đ) Mỗi vai trò đúng được 0.5đ.
- Chiếm tỉ lệ nhỏ nhưng đóng vai trò rất quan trọng.
+ Là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên.
+ Là nơi sinh sống, hoạt động của con người.
Câu 2. (2 đ)
Đặc điểm
Bình nguyên (1đ)
Cao nguyên (1đ)

Độ cao
- Độ cao tuyệt đối < 200m (có khi =500m)
- Độ cao tuyệt đối > 500m

Đặc điểm hình thái
- Bề mặt tương đối bằng phẳng.
- Bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng.
- Sườn dốc.



Giá trị kinh tế
- Thuận lơi tưới tiêu, trồng cây lương thực, thực phẩm.
Nông nghiệp phát triển, dân cư đông đúc.

- Thuận lợi trồng cây CN (cà phê, tiêu)
Chăn nuôi gia súc lớn.

Câu 3. (1,5đ) Mỗi ý đúng được 0,5điểm.
- Độ cao tương đối:
(1): 750m
(2): 1000m.
- Độ cao tuyệt đối:
(3) 1500m.





MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ ĐỊA LÍ 6.


Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


1. Chuyển động của Trái Đất quanh trục và Mặt Trời. Các hệ quả.
Câu 3


0, 5

Câu1-2- 4

2, 5





3


2. Cấu tạo bên trong của Trái Đất.


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Thị Hà
Dung lượng: 168,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)