KT HK 2-NGUYỄN CHÍ THANH
Chia sẻ bởi Lê Văn Dũng |
Ngày 16/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: KT HK 2-NGUYỄN CHÍ THANH thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: _______________ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Lớp: Môn: Địa lí – Thời gian 45’ – Đề 1
I/ TRẮC NGHIỆM: 4điểm (Mỗi câu đúng được 0,25 đ)
Câu 1: Địa hình tương đối bằng phẳng, có sườn dốc, độ cao tương đối từ 500m trở lên là dạng của địa hình.
a. Núi b. Đồi c. Cao nguyên d. Đồng bằng
Câu 2: Địa hình thuận lợi cho việc gieo trồng cây lương thực, thực phẩm là:
a. Núi b. Đồi c. Cao nguyên d. Đồng bằng
Câu 3: Các khoáng sản: muối mỏ, thạch anh, kim cương là loại khoáng sản:
a. Năng lượng b. Kim loại đen c. Kim loại màu d. Phi kim loại
Câu 4: Trong thành phần của không khí, khí oxi chiếm:
a. 1% b. 21% c. 78% d. 50%
Câu 5: Lớp ôzôn thuộc tầng lớp nào của lớp vỏ khí:
a. Tầng đối lưu b. Tầng Bình Lưu c. Các tầng cao của khí quyển
Câu 6: Người ta đo nhiệt độ lúc 5 giờ được 20oC, lúc 13 giờ được 24oC, lúc 21 giờ được 22oC. Hỏi nhiệt độ trung bình ngày hôm đó là bao nhiêu.
a. 20oC b. 21oC c. 22oC d. 23oC
Câu 7: Gió thổi quanh năm từ 30o Bắc và Nam lên 60o Bắc và Nam là gió.
a. Tây ôn đới b. Tín phong c. Đông cực
Câu 8: Càng lên cao nhiệt độ không khí càng tăng
a. Đúng b. Sai
Câu 9: Không khí ở vùng vĩ độ thấp nóng hơn các vùng vĩ độ cao
a. Đúng b. Sai
Câu 10: Dụng cụ để đo mưa gọi là:
a. Ẩm kế b. Khí áp kế b. Nhiệt kế d. Vũ kế
Câu 11: Nước ta nằm trong đới khí hậu:
a. Nhiệt đới b. Ôn đới c. Hàn đới
Câu 12: Diện tích đất đai cung cấp nước cho 1 con sông gọi là:
a. Hệ thống sông b. Lưu vực sông c. Lưu lượng d. Thủy chế
Câu 13: Nhịp điệu thay đổi lưu lượng của một con sông trong 1 năm được gọi là:
a. Thủy chế b. Lưu lượng chảy c. Lưu vực sông d. Hệ thống sông
Câu 14: Nguồn cung cấp nước chính cho sông Hồng là:
a. Nước băng tuyết tan b. Nước mưa c. Nước ngầm
Câu 15: Nguyên nhân của hiện tượng thủy triều là do:
a. Gió b. Mưa c. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời
Câu 16: Tĩnh Phú Yên thuộc dạng địa hình:
a. Núi b. Cao nguyên c. Đồi d. Đồng bằng
II/ TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Sông và hồ giống và khác nhau như thế nào? Nêu giá trị kinh tế của sông. (3 điểm)
Câu 2: Nêu đặc điểm của đới khí hậu ôn đới? (3 điểm)
Họ và tên: _______________ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Lớp: Môn: Địa lí – Thời gian 45’ – Đề 2
I/ TRẮC NGHIỆM: 4điểm (Mỗi câu đúng được 0,25 đ)
Câu 1: Địa hình tương đối bằng phẳng, có sườn dốc, độ cao tương đối từ 500m trở lên là dạng của địa hình.
a. Cao nguyên b. Đồi c. Núi d. Đồng bằng
Câu 2: Địa hình thuận lợi cho việc gieo trồng cây lương thực, thực phẩm là:
a. Núi b. Đồi c. Đồng bằng d. Cao nguyên
Câu 3: Các khoáng sản: muối mỏ, thạch anh, kim cương là loại khoáng sản:
a. Phi kim loại b. Kim loại đen c. Kim loại màu d. Năng lượng
Câu 4: Trong thành phần của không khí, khí oxi chiếm:
a. 1% b. 78% c. 21% d. 50%
Câu 5: Lớp ôzôn thuộc tầng lớp nào của lớp vỏ khí:
a. Tầng đối lưu b. Các tầng cao của khí quyển c. Tầng Bình Lưu
Câu
Lớp: Môn: Địa lí – Thời gian 45’ – Đề 1
I/ TRẮC NGHIỆM: 4điểm (Mỗi câu đúng được 0,25 đ)
Câu 1: Địa hình tương đối bằng phẳng, có sườn dốc, độ cao tương đối từ 500m trở lên là dạng của địa hình.
a. Núi b. Đồi c. Cao nguyên d. Đồng bằng
Câu 2: Địa hình thuận lợi cho việc gieo trồng cây lương thực, thực phẩm là:
a. Núi b. Đồi c. Cao nguyên d. Đồng bằng
Câu 3: Các khoáng sản: muối mỏ, thạch anh, kim cương là loại khoáng sản:
a. Năng lượng b. Kim loại đen c. Kim loại màu d. Phi kim loại
Câu 4: Trong thành phần của không khí, khí oxi chiếm:
a. 1% b. 21% c. 78% d. 50%
Câu 5: Lớp ôzôn thuộc tầng lớp nào của lớp vỏ khí:
a. Tầng đối lưu b. Tầng Bình Lưu c. Các tầng cao của khí quyển
Câu 6: Người ta đo nhiệt độ lúc 5 giờ được 20oC, lúc 13 giờ được 24oC, lúc 21 giờ được 22oC. Hỏi nhiệt độ trung bình ngày hôm đó là bao nhiêu.
a. 20oC b. 21oC c. 22oC d. 23oC
Câu 7: Gió thổi quanh năm từ 30o Bắc và Nam lên 60o Bắc và Nam là gió.
a. Tây ôn đới b. Tín phong c. Đông cực
Câu 8: Càng lên cao nhiệt độ không khí càng tăng
a. Đúng b. Sai
Câu 9: Không khí ở vùng vĩ độ thấp nóng hơn các vùng vĩ độ cao
a. Đúng b. Sai
Câu 10: Dụng cụ để đo mưa gọi là:
a. Ẩm kế b. Khí áp kế b. Nhiệt kế d. Vũ kế
Câu 11: Nước ta nằm trong đới khí hậu:
a. Nhiệt đới b. Ôn đới c. Hàn đới
Câu 12: Diện tích đất đai cung cấp nước cho 1 con sông gọi là:
a. Hệ thống sông b. Lưu vực sông c. Lưu lượng d. Thủy chế
Câu 13: Nhịp điệu thay đổi lưu lượng của một con sông trong 1 năm được gọi là:
a. Thủy chế b. Lưu lượng chảy c. Lưu vực sông d. Hệ thống sông
Câu 14: Nguồn cung cấp nước chính cho sông Hồng là:
a. Nước băng tuyết tan b. Nước mưa c. Nước ngầm
Câu 15: Nguyên nhân của hiện tượng thủy triều là do:
a. Gió b. Mưa c. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời
Câu 16: Tĩnh Phú Yên thuộc dạng địa hình:
a. Núi b. Cao nguyên c. Đồi d. Đồng bằng
II/ TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Sông và hồ giống và khác nhau như thế nào? Nêu giá trị kinh tế của sông. (3 điểm)
Câu 2: Nêu đặc điểm của đới khí hậu ôn đới? (3 điểm)
Họ và tên: _______________ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Lớp: Môn: Địa lí – Thời gian 45’ – Đề 2
I/ TRẮC NGHIỆM: 4điểm (Mỗi câu đúng được 0,25 đ)
Câu 1: Địa hình tương đối bằng phẳng, có sườn dốc, độ cao tương đối từ 500m trở lên là dạng của địa hình.
a. Cao nguyên b. Đồi c. Núi d. Đồng bằng
Câu 2: Địa hình thuận lợi cho việc gieo trồng cây lương thực, thực phẩm là:
a. Núi b. Đồi c. Đồng bằng d. Cao nguyên
Câu 3: Các khoáng sản: muối mỏ, thạch anh, kim cương là loại khoáng sản:
a. Phi kim loại b. Kim loại đen c. Kim loại màu d. Năng lượng
Câu 4: Trong thành phần của không khí, khí oxi chiếm:
a. 1% b. 78% c. 21% d. 50%
Câu 5: Lớp ôzôn thuộc tầng lớp nào của lớp vỏ khí:
a. Tầng đối lưu b. Các tầng cao của khí quyển c. Tầng Bình Lưu
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Dũng
Dung lượng: 65,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)