KT hình học chuong 3 cuc hay -có matran
Chia sẻ bởi Hồ Tuyết Nghi |
Ngày 13/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: KT hình học chuong 3 cuc hay -có matran thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Bài kiểm tra chương III
I Mục tiêu:
- Qua tiết kiểm tra ôn lại cho học sinh nội dung kiến thức cơ bản của chương.
- Rèn luyện tinh thần tự giác tích cực học tập và tính nghiêm túc thực hiện trong khi làm bài cúng như rèn luyện tính trung thực.
- Qua bài kiểm tra này giúp GV thu được thông tin ngược để có biện pháp điều chỉnh trong những phần sau.
II, Ma trận:
Chủ đề chính
Mức độ cần đạt
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tỉ số giữa hai đoạn thẳng, định lí Ta - let trong tam giac
2
1.0
2
1.0
Tam giác đồng dạng, Tính chất đường phân giác
3
1.125
1
0.5
1
1.0
1
2.0
6
4.625
ứng dụng của hai tam giác đồng dạng
1
0.375
1
0.5
1
0.5
1
2.0
4
3.375
Tổng
4
1.5
4
2.0
1
1.0
1
0.5
2
4.0
12
9.0
( Tổng điểm có cả 1.0 đ vẽ hình và viết GT, KL)
III. Đề bài:
A. Phần trặc nghiệm (4 điểm ):
( Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng từ câu 1 đến câu 5)
Câu 1. Biết tỉ số giữa hai đoạn thẩngB và CD bằng CD = 14 cm. Độ dài của AB là:
A. 4 cm B. 5 cm
C. 6 cm D. 7 cm
Câu 2. Trong hình bên, biết PP` // QQ`, x
OP = 4 cm, PQ = 5 cm và P`Q` = 5 cm. Q`
Số đo của đoạn thẳng OP` là: 5
A. cm B. 4,8 cm P`
C. 7,5 cm D. 3 cm O 4 P 6 Q y
Câu 3. Cho tam giác vuông ABC vuông tại A có Ab = 3 cm, BC = 5 cm, AD là tia phân giác của góc BAC (DBC). Thế thì bằng.
A. B. C. D.
Câu 4. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giac MNP theo tỉ số đồng dạng là Khi đó:
A. SABC = 9.SMNP B. SMNP = 3.SABC
C. SABC = 3.SMNP D. SMNP = 9. SABC
Câu 5. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số k. biết chu vi của tam giác ABC là 4 m, chu vi của tam giác Dè là 16 m. Khi đó tỉ số k là bao nhiêu?
A. k =
I Mục tiêu:
- Qua tiết kiểm tra ôn lại cho học sinh nội dung kiến thức cơ bản của chương.
- Rèn luyện tinh thần tự giác tích cực học tập và tính nghiêm túc thực hiện trong khi làm bài cúng như rèn luyện tính trung thực.
- Qua bài kiểm tra này giúp GV thu được thông tin ngược để có biện pháp điều chỉnh trong những phần sau.
II, Ma trận:
Chủ đề chính
Mức độ cần đạt
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tỉ số giữa hai đoạn thẳng, định lí Ta - let trong tam giac
2
1.0
2
1.0
Tam giác đồng dạng, Tính chất đường phân giác
3
1.125
1
0.5
1
1.0
1
2.0
6
4.625
ứng dụng của hai tam giác đồng dạng
1
0.375
1
0.5
1
0.5
1
2.0
4
3.375
Tổng
4
1.5
4
2.0
1
1.0
1
0.5
2
4.0
12
9.0
( Tổng điểm có cả 1.0 đ vẽ hình và viết GT, KL)
III. Đề bài:
A. Phần trặc nghiệm (4 điểm ):
( Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng từ câu 1 đến câu 5)
Câu 1. Biết tỉ số giữa hai đoạn thẩngB và CD bằng CD = 14 cm. Độ dài của AB là:
A. 4 cm B. 5 cm
C. 6 cm D. 7 cm
Câu 2. Trong hình bên, biết PP` // QQ`, x
OP = 4 cm, PQ = 5 cm và P`Q` = 5 cm. Q`
Số đo của đoạn thẳng OP` là: 5
A. cm B. 4,8 cm P`
C. 7,5 cm D. 3 cm O 4 P 6 Q y
Câu 3. Cho tam giác vuông ABC vuông tại A có Ab = 3 cm, BC = 5 cm, AD là tia phân giác của góc BAC (DBC). Thế thì bằng.
A. B. C. D.
Câu 4. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giac MNP theo tỉ số đồng dạng là Khi đó:
A. SABC = 9.SMNP B. SMNP = 3.SABC
C. SABC = 3.SMNP D. SMNP = 9. SABC
Câu 5. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số k. biết chu vi của tam giác ABC là 4 m, chu vi của tam giác Dè là 16 m. Khi đó tỉ số k là bao nhiêu?
A. k =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Tuyết Nghi
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)