KT HH 8 CHUONG I NH 11-12
Chia sẻ bởi Trần Thị Loan |
Ngày 13/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: KT HH 8 CHUONG I NH 11-12 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 25: KIỂM TRA
Môn: Hình học Thời gian: 45’
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Hình thang, đối xứng trục, đối xứng tâm
Hiểu được điểm ĐX qua trục, htc,đtb
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2đ
1
2đ
20%
Chủ đề 2
Hình bình hành
Chứng minh tứ giác là hình bình hành
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2đ
1
2đ
20%
Chủ đề 3
Hình chữ nhật, hình thoi
Nhận biết hình chữ nhật, hình thoi
Chứng minh tứ giác là hình chữ nhật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5đ
1
2đ
4
3,5đ
35%
Chủ đề 4
Hình vuông
Nhận biết hình vuông
C/M tứ giác là hình vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5đ
1
1đ
4
2,5đ
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3đ
30%
1
2đ
20%
3
5đ
50%
10
10đ
100%
THCS Trần Quốc Toản KIỂM TRA
và tên: Môn: Hình học 8
8 Thời gian: 45 phút
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
A-Trắc nghiệm: (3 điểm) Làm trực tiếp trên đề
@ Đánh dấu x vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
-Tứ giác có hai đường chéo vuông góc nhau là hình thoi.
2
-Tứ giác có hai đường chéo vuông góc nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi.
3
-Tứ giác có hai đường chéo vuông góc nhau tại trung điểm mỗi đường và bằng nhau là hình vuông.
4
-Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình vuông.
5
-Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
6
-Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
B-Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Vẽ hình thang cân ABCD (AB//CD), đường trung bình của hình thang cân là MN, Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm các điểm đối xứng của các điểm A, N và C qua EF. (2 điểm).
Bài 2: Cho ABC cân tại A, phân giác AM, gọi I là trung điểm AC, K là điểm đối xứng của M qua I.
a) Chứng minh: AK // MC
b) Tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao ?
c) Tìm điều kiện của ABC để tứ giác AKCM là hình vuông. (5điểm)
Bài làm ( Phần tự luận)
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A-Trắc nghiệm: (3 điểm)
ĐÁP ÁN
Điểm
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
-Tứ giác có hai đường chéo vuông góc nhau là hình thoi.
x
0,5
2
-Tứ giác có hai đường chéo vuông góc nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi.
x
0,5
3
-Tứ giác có hai đường chéo vuông góc nhau tại trung điểm mỗi đường và bằng nhau là hình vuông.
x
0,5
4
-Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình vuông.
x
0,5
5
-Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
x
0,5
6
-Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
x
0,5
B-Phần tự luận: (7 điểm)
7/(2 điểm)
-Vẽ hình đúng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Loan
Dung lượng: 22,74KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)