KT ĐS Lớp 9-ChươngIII-09/10
Chia sẻ bởi Phạm Đồng |
Ngày 13/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: KT ĐS Lớp 9-ChươngIII-09/10 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS ………… KIỂM TRA MỘT TIẾT
Lớp: Môn: Đại số 9
Tên: ………………………
I > TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cặp số nào là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3
A. (-2; 0) B. (-3; 1) C. (2; -3) D. (4; -3)
Câu 2: Nghiệm của hệ phương trình là:
A. (-2; -1) B. (2; 1) C. (2; -1) D. (1; -2)
Câu 3: Hệ phương trình có:
A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm C. Vô nghiệm D. Vô số
Câu 4: Hệ phương trình có vô số nghiệm khi:
A. m = 0 B. m = 1 C. m = -1 D. m= -2.
Câu 5: Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình:
A. B. C. D.
Câu 6: Đa thức P(x) = (m – 2)x + (3 – n) bằng 0 khi:
A. m = -2, n =-3 B. m =3, n =-2 C. m = -2, n =3 D. m =-2, n = -3.
II > TỰ LUẬN:
Bài 1: Giải hệ phương trình:
Bài 2: Xác định hàm số y = ax + b biết rằng đồ thị của nó đi qua hai điểm A(-1; 6) và B(2; -3).
Bài 3: Một ôtô đi quãng đường AB với vận tốc 50 km/h, rồi đi tiếpquãng đường BC với vận tốc 45 km/h. Biết tổng chiều dài quãng đường AB và BC là 165 km và thời gian ôtô đi quãng đường AB ít hơn thời gian ô tô đi quãng đường BC là 30 phút. Tính thời gian ô tô đi trên quãng đường AB, BC.(3điểm)
Bài 4: Tìm đa thức f(x) = ax2 + bx + c biết f(1) = 2; f(-3) = - 98; f(4) = 161
ĐÁP ÁN
I >TRẮC NGHIỆM:
1. D 2. C 3. C 4. A 5. B 6. C
II> TỰ LUẬN
Bài 1: (2 điểm)
Bài 2: (2 điểm)
A(-1; 6) đường thẳng y = ax + b nên ta có –a + b = 6 (0,25đ)(1)
B(2, -3) đường thẳng y = ax + b nên ta có 2a + b =-3 (0,25đ)(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình (0,5đ)
Giải hệ phương trình a=-3, b=3 (0,5đ)
Vậy : Hàm số cần tìm là y =-3x + 3 (0,5đ)
Bài 3: (3 điểm)
Đổi 30 phút =
Gọi x (giờ) là thời gian ôtô đi trên quãng đường AB( x > 0 ) ( 0,25đ)
Gọi y (giờ) là thời gian ôtô đi trên quãng đường BC( y > 0 ) ( 0,25đ)
Quãng đường AB là 50x (km) ( 0,25đ)
Quãng đường AB là 45x (km) ( 0,25đ)
Theo đề bài ta có hệ phương trình
(1đ)
Giải hệ phương trình đúng x =1,5 , y =2 (0,5đ)
Trả lơi đúng (0,5đ)
Bài 4: (1điểm)
Lập được hệ phương trình (0,5điểm)
Giải và kết luận được đa thức cần tìm là f(x) = 4x2 + 33x – 35 (0,5đ)
Lớp: Môn: Đại số 9
Tên: ………………………
I > TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cặp số nào là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3
A. (-2; 0) B. (-3; 1) C. (2; -3) D. (4; -3)
Câu 2: Nghiệm của hệ phương trình là:
A. (-2; -1) B. (2; 1) C. (2; -1) D. (1; -2)
Câu 3: Hệ phương trình có:
A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm C. Vô nghiệm D. Vô số
Câu 4: Hệ phương trình có vô số nghiệm khi:
A. m = 0 B. m = 1 C. m = -1 D. m= -2.
Câu 5: Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình:
A. B. C. D.
Câu 6: Đa thức P(x) = (m – 2)x + (3 – n) bằng 0 khi:
A. m = -2, n =-3 B. m =3, n =-2 C. m = -2, n =3 D. m =-2, n = -3.
II > TỰ LUẬN:
Bài 1: Giải hệ phương trình:
Bài 2: Xác định hàm số y = ax + b biết rằng đồ thị của nó đi qua hai điểm A(-1; 6) và B(2; -3).
Bài 3: Một ôtô đi quãng đường AB với vận tốc 50 km/h, rồi đi tiếpquãng đường BC với vận tốc 45 km/h. Biết tổng chiều dài quãng đường AB và BC là 165 km và thời gian ôtô đi quãng đường AB ít hơn thời gian ô tô đi quãng đường BC là 30 phút. Tính thời gian ô tô đi trên quãng đường AB, BC.(3điểm)
Bài 4: Tìm đa thức f(x) = ax2 + bx + c biết f(1) = 2; f(-3) = - 98; f(4) = 161
ĐÁP ÁN
I >TRẮC NGHIỆM:
1. D 2. C 3. C 4. A 5. B 6. C
II> TỰ LUẬN
Bài 1: (2 điểm)
Bài 2: (2 điểm)
A(-1; 6) đường thẳng y = ax + b nên ta có –a + b = 6 (0,25đ)(1)
B(2, -3) đường thẳng y = ax + b nên ta có 2a + b =-3 (0,25đ)(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình (0,5đ)
Giải hệ phương trình a=-3, b=3 (0,5đ)
Vậy : Hàm số cần tìm là y =-3x + 3 (0,5đ)
Bài 3: (3 điểm)
Đổi 30 phút =
Gọi x (giờ) là thời gian ôtô đi trên quãng đường AB( x > 0 ) ( 0,25đ)
Gọi y (giờ) là thời gian ôtô đi trên quãng đường BC( y > 0 ) ( 0,25đ)
Quãng đường AB là 50x (km) ( 0,25đ)
Quãng đường AB là 45x (km) ( 0,25đ)
Theo đề bài ta có hệ phương trình
(1đ)
Giải hệ phương trình đúng x =1,5 , y =2 (0,5đ)
Trả lơi đúng (0,5đ)
Bài 4: (1điểm)
Lập được hệ phương trình (0,5điểm)
Giải và kết luận được đa thức cần tìm là f(x) = 4x2 + 33x – 35 (0,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đồng
Dung lượng: 55,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)