KT DS C4(1) có ma trận
Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung |
Ngày 13/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: KT DS C4(1) có ma trận thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Tuần : 32 Tiết:
Ngày soạn: Ngày kt:
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG IV
I) Mục tiêu:
Về kiến thức. Nhằm đánh giá mức độ:
Nhận biết, hiểu các kiến thức trong chương.
Về kỹ năng. Đánh giá mức độ thực hiện các thao tác:
Hiểu và vận dụng được các kiến thức cơ bản.
II) Ma trận đề:
III) Nội dung đề:
Họ và tên: ……………………………… Thứ …………ngày ………tháng 04 năm 2009
Lớp : 9 KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG IV
Điểm
Lời phê
I/ TRẮC NGHIỆM: (4đ) Chọn một đáp án đúng nhất.
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào có dạng hàm số y = ax2 (a khác 0):
a. y = 3x + 2 b. y = 2x c. y = 2x2 d. y = 2x2 + 5
Câu 2: Đồ thị hàm số y = -2x2 là:
a. là một đường tròn. b. Một đường cong Parabol nằm phía trên trục hoành.
c. Là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ. d. Một đường cong Parabol nằm phía dưới trục hoành.
Câu 3: Trong các phương trình sau , phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn :
a. ax2 + bx + c = 0 ( a0) b. ax + b = 0 ( a0)
c. y = ax2 ( a0) d. ax + by = c ( a0 hoặc b0)
Câu 4: Cho phương trình bậc hai ax2+bx+ c = 0 điều kiện để pt có nghiệm là:
a. b c d
Câu 5: Cho pt 5x2 – x – 35 = 0 ta tính được tổng và tích hai nghiệm lần lượt theo thứ tự là:
a. -7 b. -7 c. 7 d. 7
Câu 6: Hàm số y = (m – 1)x2 nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0 khi giá trị của m là:
a. m < 1 b. m = 1 c. m khác 1 d. m > 1
Câu 7: Cho phương trình bậc hai đối với x : x2 + 7 – 3x = 0 . Giá trị các hệ số a , b , c của phương trình trên lần lượt là :
a. 0 , –3 , 7 . b. 1 , 3 , –7. c. 1 , –3 , 7 . d. 1 , 7 , -3 .
Câu 8: Để phương trình 5x2 + mx – 6 = 0 (m là tham số) có một nghiệm bằng 1 thì m có giá trị là:
a. khác 1 b. 1 c. lớn hơn 1 d. nhỏ hơn 1.
II/ TỰ LUẬN: (6đ)
Bài 1: Cho phương trình bậc hai ẩn x: x2 + 2(m +1)x + m2 = 0 (1)
a. Giải phương trình khi m = 2. (1 đ)
b. Tìm các giá trị của m để pt (1) có hai nghiệm phân biệt. (1 đ)
c. Tìm các giá trị của m để pt (1) có hai nghiệm phân biệt và một trong hai nghiệm đó bằng -2. (1 đ)
Bài 2: (3đ)
Hai xe đạp khởi hành cùng một lúc từ Bình Minh đến Vĩnh Long cách nhau 30 km. Xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 5 km/h nên đến sớm hơn xe thứ hai một giờ. Tính vận tốc của mỗi xe?
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM: (4đ) Chọn một đáp án đúng nhất. Mỗi câu đúng 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
P/án đúng
c
d
a
a
b
d
c
b
II/ TỰ LUẬN: (6đ)
Bài 1 (3 đ)
Biểu điểm
Ghi chú
a. Thay m = 2 ta được
x2 + 2(2 +1)x + 22 = 0
x2 + 6x + 4 = 0
Câu a (1)
Thay đúng chổ (0.25)
Rút gọn đúng pt (0.25)
’= 9 – 4 = 5
Tính đúng hoặc ’ (0.5)
x1 =
Tìm đúng nghiệm x1 (0.25)
x2 =
Tìm đúng nghiệm x2 (0.25)
b.
Câu b (1 đ)
Ngày soạn: Ngày kt:
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG IV
I) Mục tiêu:
Về kiến thức. Nhằm đánh giá mức độ:
Nhận biết, hiểu các kiến thức trong chương.
Về kỹ năng. Đánh giá mức độ thực hiện các thao tác:
Hiểu và vận dụng được các kiến thức cơ bản.
II) Ma trận đề:
III) Nội dung đề:
Họ và tên: ……………………………… Thứ …………ngày ………tháng 04 năm 2009
Lớp : 9 KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG IV
Điểm
Lời phê
I/ TRẮC NGHIỆM: (4đ) Chọn một đáp án đúng nhất.
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào có dạng hàm số y = ax2 (a khác 0):
a. y = 3x + 2 b. y = 2x c. y = 2x2 d. y = 2x2 + 5
Câu 2: Đồ thị hàm số y = -2x2 là:
a. là một đường tròn. b. Một đường cong Parabol nằm phía trên trục hoành.
c. Là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ. d. Một đường cong Parabol nằm phía dưới trục hoành.
Câu 3: Trong các phương trình sau , phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn :
a. ax2 + bx + c = 0 ( a0) b. ax + b = 0 ( a0)
c. y = ax2 ( a0) d. ax + by = c ( a0 hoặc b0)
Câu 4: Cho phương trình bậc hai ax2+bx+ c = 0 điều kiện để pt có nghiệm là:
a. b c d
Câu 5: Cho pt 5x2 – x – 35 = 0 ta tính được tổng và tích hai nghiệm lần lượt theo thứ tự là:
a. -7 b. -7 c. 7 d. 7
Câu 6: Hàm số y = (m – 1)x2 nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0 khi giá trị của m là:
a. m < 1 b. m = 1 c. m khác 1 d. m > 1
Câu 7: Cho phương trình bậc hai đối với x : x2 + 7 – 3x = 0 . Giá trị các hệ số a , b , c của phương trình trên lần lượt là :
a. 0 , –3 , 7 . b. 1 , 3 , –7. c. 1 , –3 , 7 . d. 1 , 7 , -3 .
Câu 8: Để phương trình 5x2 + mx – 6 = 0 (m là tham số) có một nghiệm bằng 1 thì m có giá trị là:
a. khác 1 b. 1 c. lớn hơn 1 d. nhỏ hơn 1.
II/ TỰ LUẬN: (6đ)
Bài 1: Cho phương trình bậc hai ẩn x: x2 + 2(m +1)x + m2 = 0 (1)
a. Giải phương trình khi m = 2. (1 đ)
b. Tìm các giá trị của m để pt (1) có hai nghiệm phân biệt. (1 đ)
c. Tìm các giá trị của m để pt (1) có hai nghiệm phân biệt và một trong hai nghiệm đó bằng -2. (1 đ)
Bài 2: (3đ)
Hai xe đạp khởi hành cùng một lúc từ Bình Minh đến Vĩnh Long cách nhau 30 km. Xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 5 km/h nên đến sớm hơn xe thứ hai một giờ. Tính vận tốc của mỗi xe?
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM: (4đ) Chọn một đáp án đúng nhất. Mỗi câu đúng 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
P/án đúng
c
d
a
a
b
d
c
b
II/ TỰ LUẬN: (6đ)
Bài 1 (3 đ)
Biểu điểm
Ghi chú
a. Thay m = 2 ta được
x2 + 2(2 +1)x + 22 = 0
x2 + 6x + 4 = 0
Câu a (1)
Thay đúng chổ (0.25)
Rút gọn đúng pt (0.25)
’= 9 – 4 = 5
Tính đúng hoặc ’ (0.5)
x1 =
Tìm đúng nghiệm x1 (0.25)
x2 =
Tìm đúng nghiệm x2 (0.25)
b.
Câu b (1 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 156,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)